BẢN GỐC TIẾNG HÁN GỒM 8 ĐỜI (BẢN CHỤP TỪ BẢN GỐC) VÀ NHẬP LẠI TỪNG CHỮ HÁN NHƯ BẢN GỐC,PHIÊN ÂM VÀ DỊCH RA TIẾNG VIỆT,ĐÁNH DẤU A (NHÁNH ANH) VÀ B (NHÁNH EM) SAU CH ỮĐỜI.
Người nhập tiếng Hán vào
máy Vi tính và dịch ra tiếng Việt:Lê công Sĩ Đt 01233170601,EM:lecongsi@yahoo.com
Blog:http://dichthuatcongsi.blogspot.com
ĐỜI THỨ 1
ĐỜI THỨ 1
BẢN GỐC BẰNG HÁN NGỮ-Chụp từ bản photo.
BẢN NHẬP LẠI HÁN NGỮ,PHIEN ÂM VÀ DỊCH RA VIỆT NGỮ.
第 ĐỆ
一 NHẤT
世 THẾ
黎 LÊ
文 VĂN
求 CẦU
四 Tứ
月 Nguyệt
二 Nhị
十 Thập
九 Cửu
日 Nhật
忌 Kỵ
|
生 Sinh
下 Hạ
一 Nhất
男 Nam
黎 Lê
文 Văn
|
ĐỜI THỨ 1:
Ngài:Lê Văn Cầu.
Mộ táng:Núi Trục Xôi,hướng ra Bàu Chà thơm (Phần bổ sung)
Giỗ ngày 29 tháng 4.
Sinh hạ một trai: Lê Văn Rộng.(Đời 2)
ĐỜI THỨ 2
ĐỜI THỨ 2
BẢN GỐC BẰNG HÁN NGỮ-Chụp từ bản photo.
BẢN NHẬP LẠI HÁN NGỮ,PHIEN ÂM VÀ DỊCH RA VIỆT NGỮ.
黎 Lê
文 Văn
強 Cường
|
第 ĐỆ
二 NHỊ
世 THẾ
黎 LÊ
文 VĂN
五 Ngũ
月 Nguyệt
二 Nhị
十 Thập
五 Ngũ
日 Nhật
忌 Kỵ
生 Sinh
下 Hạ
二 Nhị
男 Nam
|
黎 Lê
文 Văn
滿 Mãn
|
ĐỜI THỨ 2
Ông:Lê Văn Rộng.
Mộ táng:
Giỗ ngày 25 tháng 5.
Sinh hạ:2 Trai:
1-Lê Văn Mãn.(Đời 3A)
2-Lê Văn Cường.(Đời 3B)
ĐỜI THỨ (3A)
黎 Lê
文 Văn
佐 Tá
|
妑 BÀ
氏 THỊ
爐 LƯ
十 Thập
二 Nhị
月 Nguyệt
初 Sơ
三 Tam
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 Lê
文 Văn
詳 Tường
|
第ĐỆ
三 TAM
世 THẾ
生 Sinh
下 Hạ
四 Tứ
男 Nam
|
黎 Lê
文 Văn
典 Điển
|
黎 LÊ
文 VĂN
滿 MÃN
二 Nhị
月 Nguyệt
十 Thập
二 Nhị
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎Lê
文 Văn
祿 Lộc
|
ĐỜI THỨ 3 (A).
Ông:Lê Văn Mãn
Giỗ ngày 12 tháng 2.
Bà: Thị Lư.
Giỗ ngày mồng 3 tháng
12.
Sinh hạ:4 Trai:
1-Lê Văn Lộc (Đời 4A)
2-Lê Văn Điển (Đời 4A)
3-Lê Văn Tường (Đời 4A)
4-Lê Văn Tá (Đời 4A)
THỨ 3 (B)
BẢN GỐC BẰNG HÁN NGỮ-Chụp từ bản photo.
黎 Lê
氏 Thị
勇 Dõng
|
黎 Lê
氏 Thị
點ㄣ Điểm
|
第 ĐỆ
三 TAM
世 THẾ
|
黎 Lê
文 Văn
尹 Doãn
|
黎 Lê
文 Văn
歡 Hoan
|
黎 Lê
文 Văn
橫Hoành
|
|
黃 HOÀNG
氏 THỊ
律 LUẬT
八 Bát
月 Nguyệt
二 Nhị
十 Thập
五 Ngũ
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
文 VĂN
強CƯỜNG
十 Thập
二 Nhị
月 Nguyệt
二 Nhị
十 Thập
八 Bát
日 Nhật
忌 Kỵ
|
|||||
生
Sinh
下
Hạ
三
Tam
男
Nam
四
Tứ
女
Nữ
|
||||||
黎 Lê
氏 Thị
珠 Châu
|
黎 Lê
氏 Thị
冒 Mạo
|
ĐỜI THỨ 3 (B):
Ông:Lê Văn Cường.
Giỗ ngày 28 tháng 12.
Bà: Hoàng Thị Luật.
Giỗ ngày 25 tháng 8
Sinh hạ: 3 Trai+4 Gái:
1-Lê Văn Hoành(Đời4B),
2-Lê Văn Hoan(Đời4B),
1-Lê Văn Hoành(Đời4B),
2-Lê Văn Hoan(Đời4B),
3-Lê Văn Doãn(Đời4B),4- Lê Thị Mạo(Đời (Đời 4B),
5-Lê Thị Châu (Đời4B),6- Lê Thị Điểm (Đẻm) (Đời4B),
7- Lê Thị Dõng (Dũng) (Đời4B).
ĐỜI THỨ 4 (A)
BẢN GỐC BẰNG HÁN NGỮ-Chụp từ bản photo.
第 ĐỆ
四 TỨ
世 THẾ
|
||||
妑 BÀ
氏 THỊ
川 XUYÊN
五 Ngũ
月 Nguyệt
初 Sơ
三 Tam
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
文 VĂN
祿 LỘC
八 Bát
月 Nguyệt
二 Nhị
十 Thập
八 Bát
日 Nhật
忌 Kỵ
|
|||
黎 Lê
文 Văn
碑 Bi
|
黎 Lê
文 Văn
|
生 Sinh
下 Hạ
五 Ngũ
男 Nam
三 Tam
女 Nữ
|
黎 Lê
文 Văn
力 Lực
黎 Lê
氏 Thị
|
黎 Lê
文 Văn
憑 Bằng
黎 Lê
氏 Thị
碎 Toái
|
黎 Lê
文 Văn
寔ㄣThiệt
黎 Lê
氏 Thị
|
ĐỜI THỨ 4 (A)
Ông:Lê Văn Lộc.
Giỗ ngày 28 tháng 8.
Bà:Thị Xuyên.
Giỗ ngày mồng 3 tháng
5.
Sinh hạ:5Trai+3 Gái:
1-Lê Văn Bằng (Đời 5A),2-Lê Văn Lực (Đời 5A),3-Lê Văn Thiệt (Thẹt) (Đời
5A),4-Lê
Văn Chóng (Đời 5A),5-Lê Văn Bi (Đời 5A),6-Lê Thị Toái (Đời 5A),7-Lê Thị Chưa (Đời 5A),8-Lê Thị Sau (Đời 5A).
ĐỜI THỨ 4 (A)
BẢN GỐC BẰNG HÁN NGỮ-Chụp từ bản photo.
BẢN NHẬP LẠI HÁN NGỮ,PHIEN ÂM VÀ DỊCH RA VIỆT NGỮ.
第 ĐỆ
四 TỨ
世 THẾ
|
|||
鄧 ĐẶNG
氏 THỊ
慎 THẬN
|
黎 LÊ
文 VĂN
佐 TÁ
|
黎 LÊ
文 VĂN
典 ĐIỂN
五 Ngũ
月 Nguyệt
初 Sơ
三 Tam
日 Nhật
忌 Kỵ
生 Sinh
下 Hạ
黎 Lê
文 Văn
言 Ngôn
|
黎 LÊ
文 VĂN
祥 TƯỜNG
九 Cửu
月 Nguyệt
初 Sơ
三 Tam
日 Nhật
忌 Kỵ
|
生 Sinh
下 Hạ
|
|||
黎 Lê
文 Văn
曺(曹)Tào
黎 Lê
文 Văn
棍 Côn
|
黎 Lê
文 Văn
條Điều
黎 Lê
文 Văn
兀 Ngột
|
ĐỜI THỨ 4 (A):
Đời 4A:Ông:Lê Văn Điển –
Giỗ ngày mồng 3 tháng 5.
Sinh hạ:1 Trai:
Lê Văn
Ngôn (Đời 5A).
Đời 4A Ông:Lê Văn Tường.
Giỗ ngày mồng 3 tháng 9.
Đời 4A:Ông:Lê Văn Tá -
Bà: Đặng
Thị Thận.
Sinh hạ:4 Trai:
1-Lê Văn Điều (Bản Gia Phả gốc tiếng Việt:Lê văn Điểu) (Đời 5A),
2-Lê Văn Ngột:(Đời 5A),3-Lê Văn Tào (Đời 5A),4-Lê Văn Côn (Đời 5A).
2-Lê Văn Ngột:(Đời 5A),3-Lê Văn Tào (Đời 5A),4-Lê Văn Côn (Đời 5A).
ĐỜI THỨ 4 (B)
BẢN GỐC BẰNG HÁN NGỮ-Chụp từ bản photo.
BẢN NHẬP LẠI HÁN NGỮ,PHIEN ÂM VÀ DỊCH RA VIỆT NGỮ.
第 ĐỆ
四 TỨ
世 THẾ
|
||||
黃 HOÀNG
氏 THỊ
調 ĐIỀU
九 Cửu
月 Nguyệt
初 Sơ
三 Tam
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
文 VĂN
橫 HOÀNH
六 Lục
月 Nguyệt
二 Nhị
十 Thập
日 Nhật
忌 Kỵ
|
祖 TỔ
姑 CÔ
黎 LÊ
氏 THỊ
歆 HÂM
|
||
生 Sinh
下 Hạ
|
||||
黎 Lê
文 Văn
杜 Đỗ
|
黎 Lê
氏 Thị
義 Nghĩa
|
黎 Lê
氏 Thị
全 Toàn
|
||
ĐỜI THỨ 4 (B):
Tổ Cô Lê Thị Hâm.(Không
rõ nguồn gốc)
Ông:Lê Văn Hoành.
Giỗ ngày 20 tháng 6.
Bà: Hoàng Thị Điều (Điệu).
Giỗ ngày mồng 3 tháng
9.
Sinh hạ: 2 Gái+1 Trai:
1-Lê Thị
Toàn (Đời 5B),
2-Lê Thị
Nghĩa (Đời 5B)
3-Lê Văn Đỗ (Đời 5B).
ĐỜI THỨ 4 (B)
BẢN GỐC BẰNG HÁN NGỮ-Chụp từ bản photo.
第 ĐỆ
四 TỨ
世 THẾ
|
|||||
黎 LÊ
氏 THỊ
交 GIAO
四 Tứ
月 Nguyệt
初 Sơ
二 Nhị
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
文 VĂN
歡 HOAN
十 Thập
二 Nhị
月 Nguyệt
初 Sơ
七 Thất
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
文 VĂN
尹 DOÃN
生 Sinh
下
Hạ
二 Nhị
男
Nam
二
Nhị
女
Nữ
|
|||
生 Sinh
下 Hạ
黎 Lê
文 Văn
品 Phẩm
|
黎 Lê
氏 Thị
訂ㄣĐảnh
(Đính)
|
黎 Lê
氏 Thị
橋 Kiều
|
黎 Lê
文 Văn
柯 Kha
|
黎 Lê
文 Văn
勇 Dũng
|
ĐỜI THỨ 4 (B):
1-Đời 4B:Ông:Lê Văn Hoan.
Giỗ ngày mồng 7 tháng 12.
Bà:Lê Thị Giao.
Giỗ
ngày mồng 2 tháng 4.
Sinh hạ:1
Trai:
Lê Văn Phẩm.(Đời
5B)
2-Đời 4B:Ông:Lê Văn Doãn.
Sinh hạ:2 Trai +2 Gái:
1-Lê Văn Dũng (Đời 5B),
2-Lê Văn Kha (Đời 5B),
3-Lê Thị Kiều (Đời 5B),
4-Lê Thị Đảnh
(Đính) (Đời 5B).
ĐỜI THỨ 4 (B)
BẢN GỐC BẰNG HÁN NGỮ-Chụp từ bản photo.
BẢN NHẬP LẠI HÁN NGỮ,PHIEN ÂM VÀ DỊCH RA VIỆT NGỮ.
第 ĐỆ
四 TỨ
世 THẾ
|
|||
黎 LÊ
氏 THỊ
勇 DÕNG
|
黎 LÊ
氏 THỊ
點ㄣ ĐIỂM
|
黎 LÊ
氏 THỊ
珠 CHÂU
|
黎 LÊ
氏 THỊ
冒 MẠO
|
ĐỜI THỨ 4 (B):
1-Đời 4B:Lê Thị Mạo.
2-Đời 4B:Lê Thị Châu.
3-Đời 4B:Lê Thị Điểm
(Đẽm).
4-Đời 4B:Lê Thị Dõng
(Dũng).
ĐỜI THỨ 5 (A)
BẢN GỐC BẰNG HÁN NGỮ-Chụp từ bản photo. `
BẢN NHẬP LẠI HÁN NGỮ,PHIÊN ÂM VÀ DỊCH RA TIẾNG VIỆT
第 ĐỆ
五 NGŨ
世 THẾ
|
|||
鄧 ĐẶNG
氏 THỊ
寳 BỬU
七 Thất
月 Nguyệt
二 Nhị
十 Thập
三 Tam
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
文 VĂN
寔ㄣTHIỆT
|
黎 LÊ
文 VĂN
力 LỰC
無 Vô
祀 Tự
|
黎 LÊ
文 VĂN
憑 BẰNG
十 Thập
月 Nguyệt
初 Sơ
五 Ngũ
日 Nhật
忌 Kỵ
生 Sinh
下 Hạ
一 Nhất
女 Nữ
黎 Lê
氏 Thị
會 Hội
|
生 Sinh
下 Hạ
一 Nhất
男 Nam
黎 Lê
文 Văn
焰 Diệm
|
ĐỜI THỨ 5 (A):
1-Đời 5A:Ông:Lê Văn Bằng.
Giỗ
ngày mồng 5 tháng 10.
Sinh hạ:1 Gái:
Lê Thị Hội. (Đời 6A)
2-Đời 5A:Ông:Lê Văn Lực -Vô tự.
3-Đời 5A:Ông:Lê Văn Thiệt.
Bà: Đặng Thị Bửu (Bảo).
Giỗ ngày 23 tháng 7.
Sinh hạ:1 Trai:
Lê Văn Diệm.(Đời 6A)
ĐỜI THỨ 5 (A)
BẢN GỐC BẰNG HÁN NGỮ-Chụp từ bản photo.
`
BẢN NHẬP LẠI HÁN NGỮ,PHIEN ÂM VÀ DỊCH RA VIỆT NGỮ.
第 ĐỆ
五 NGŨ
世 THẾ
|
|||||
次 THỨ
室 THẤT
黃 HOÀNG
氏 THỊ
碧 BÍCH
三 Tam
月 Nguyệt
初 Sơ
四 Tứ
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
文 VĂN
十 Thập
一 Nhất
月 Nguyệt
二 Nhị
十 Thập
二 Nhị
日 Nhật
忌 Kỵ
生 Sinh
下 Hạ
|
正 CHÍNH
室 THẤT
黃 HOÀNG
氏 THỊ
鳳 PHỤNG
九 Cửu
月 Nguyệt
初 Sơ
三 Tam
日 Nhật
忌 Kỵ
|
|||
b黎
Lê
氏 Thị
曰 Viết
|
黎 Lê
氏 Thị
柳 Liễu
|
黎 Lê
氏 Thị
李 Lý
|
黎 Lê
文 Văn
歹 Đãi
|
||
ĐỜI THỨ 5 (A):
Ông:Lê Văn Chóng – Giỗ ngày 22 tháng 11.
Bà chính thất:Hoàng Thị Phụng. Giỗ ngày mồng 3
tháng 9.
Bà thứ thất:Hoàng Thị Bích. Giỗ ngày mồng 4
tháng 3.
Sinh hạ: 1 Trai+3 Gái:1-Lê Văn Đãi (Đời 6A),
2-Lê Thị
Lý (Đời 6A)
3-Lê Thị
Liễu Đời 6A),
4-Lê Thị Viết
(Đời 6A).
ĐỜI THỨ 5 (A)
BẢN GỐC BẰNG HÁN NGỮ-Chụp từ bản photo. `

BẢN NHẬP LẠI HÁN NGỮ,PHIEN ÂM VÀ DỊCH RA VIỆT NGỮ.
黎 Lê
文 Văn
桂 Quế
|
第 ĐỆ
五 NGŨ
世 THẾ
黎 LÊ
文 VĂN
碑 BI
四 Tứ
月 Nguyệt
十 Thập
七 Thất
日 Nhật
忌 Kỵ
|
生 Sinh
下 Hạ
一 Nhất
男 Nam
|
ĐỜI THỨ 5 (A):
Ông:Lê Văn Bi.
Giỗ ngày 17 tháng 4.
Sinh hạ:1 Trai:
Lê Văn
Quế. (Đời 6A)
ĐỜI THỨ 5 (A)
BẢN GỐC BẰNG HÁN NGỮ-Chụp từ bản photo.

BẢN NHẬP LẠI HÁN NGỮ,PHIEN ÂM VÀ DỊCH RA VIỆT NGỮ.
黎 LÊ
氏 THỊ
|
第 ĐỆ
五 NGŨ
世 THẾ
黎 LÊ
氏 THỊ
碎 TOÁI
三 Tam
月 Nguyệt
二 Nhị
十 Thập
三 Tam
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
氏 THỊ
七 Thất
月 Nguyệt
初 Sơ
一 Nhất
日 Nhật
忌 Kỵ
|
ĐỜI THỨ 5 (A6+7+8):
1-Đời 5A:Bà:Lê Thị Toái.
Giỗ ngày 23 tháng 3.
2-Đời 5A:Bà:Lê Thị Chưa .
Giỗ ngày mồng 1 tháng 7.
3-Đời 5A:Bà:Lê Thị Sau-
ĐỜI THỨ 5 (A)
BẢN GỐC BẰNG HÁN NGỮ-Chụp từ bản photo.

第 ĐỆ
五 NGŨ
世 THẾ
|
||
黎 LÊ
文 VĂN
兀 NGỘT
十 Thập
月 Nguyệt
二 Nhị
十 Thập
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
文 VĂN
條 ĐIỀU
八 Bát
月 Nguyệt
二 Nhị
十 Thập
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
文 VĂN
曺(曹)TÀO
不 Bất
詳 Tường
忌 Kỵ
日 Nhật
|
ĐỜI THỨ 5 (A)
1-Đời 5A:Ông:Lê Văn Ngôn-:Không có tên trong Bản chữ Hán ở trên,có lẽ Tiền nhân
làm bị sót vì Đời Thứ 4A/2 trang 7 ghi:
Lê Văn Điển Sinh hạ: Lê Văn Ngôn.Nhưng trong Bản tiếng Việt lại
có tên Lê Văn Ngôn.Để cho các Đời được liên tục,Ban Biên nhập xin phép được Bổ
sung thêm tên Lê văn Ngôn Đời 5B1 vào Bản Tiếng Hán.
2-Đời 5A:Ông:Lê Văn Điều:
Không
rõ ngày giỗ.
3-Đời 5A:Ông L ê Văn Tào:
Giỗ
ngày 20 tháng 10.
4-Đời 5A:Ông:Lê VănNgọt:
Giỗ
ngày 12 tháng 8.
ĐỜI THỨ 5A
BẢN GỐC BẰNG HÁN NGỮ-Chụp từ bản photo.
![]() |
Thêm chú thích |
BẢN NHẬP LẠI HÁN NGỮ,PHIEN ÂM VÀ DỊCH RA VIỆT NGỮ.
第 ĐỆ
五 NGŨ
世 THẾ
|
||||||||
黎 LÊ
氏 THỊ
義 NGHĨA
|
黎 LÊ
氏 THỊ
全 TOÀN
|
次 THỨ
室 THẤT
鄧 ĐẶNG
氏 THỊ
合 HỢP
十 Thập
二 Nhị
月Nguyệt
十 Thập
二 Nhị
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
文 VĂN
棍 CÔN
四 Tứ
月Nguyệt
十 Thập
五 Ngũ
日 Nhật
忌 Kỵ
|
正 CHÍNH
室 THẤT
黃HOÀNG
氏 THỊ
令 LINH
三 Tam
月 Nguyệt
初 Sơ
三 Tam
日 Nhật
忌 Kỵ
|
鄧 ĐẶNG
氏 THỊ
院ㄣNGOẺN
七 Thất
月 Nguyệt
二 Nhị
十 Thập
一 Nhất
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
文 VĂN
杜 ĐỖ
五 Ngũ
月Nguyệt
十 Thập
五 Ngũ
日 Nhật
忌 Kỵ
|
||
生 Sinh
下 Hạ
|
生 Sinh
下 Hạ
|
|||||||
黎 Lê
氏 Thị
雖 Tuy
|
黎 Lê
氏 Thị
恐 Khủng
|
黎 Lê
文 Văn
外 Ngoại
|
黎 Lê
無 Vô
名 Danh
|
黎 Lê
文 Văn
鯨 Kình
|
黎 Lê
氏 Thị
|
黎 Lê
文 Văn
總 Tổng
|
||
ĐỜI THỨ 5A:
1-Đời 5A:Ông:Lê Văn Côn:Giỗ ngày 15 tháng 4.
Bà:chính thất: Hoàng Thị Linh (Lệnh)- Giỗ
ngày mồng 3 tháng 3.
Bà: thứ thất: Đặng Thị Hợp – Giỗ
ngày 12 tháng 12.
Sinh hạ:1 Trai+3
Gái:
1-Lê Văn Kình (Đời 6A),
2-Lê vô danh,3-Lê Thị Ngoại (Đời 6A),
4-Lê Thị Khủng (Đời 6A),5-Lê Thị Tuy (Đời 6A).
1-Lê Văn Kình (Đời 6A),
2-Lê vô danh,3-Lê Thị Ngoại (Đời 6A),
4-Lê Thị Khủng (Đời 6A),5-Lê Thị Tuy (Đời 6A).
2-Đời 5A:Ông:Lê Văn Đỗ
- Giỗ ngày 15 tháng 5
Bà: Đặng Thị Ngoẽn (Nguyễn ?) – Giỗ
ngày 21 tháng 7.
Sinh hạ:1 Trai+1
Gái:
1-Lê Văn Tổng(Đời 6A),
2-Lê Thị Đã(Đời 6A).
1-Lê Văn Tổng(Đời 6A),
2-Lê Thị Đã(Đời 6A).
3-Đời 5A:Bà Lê Thị Toàn
–Giỗ ngày 14 tháng 3.
4-Đời 5A:Bà Lê Thị Nghĩa –Giỗ ngày 15 tháng 2.
ĐỜI THỨ 5 (B)
BẢN GỐC BẰNG HÁN NGỮ-Chụp từ bản photo.
BẢN NHẬP LẠI HÁN NGỮ,PHIEN ÂM VÀ DỊCH RA VIỆT NGỮ.
第 ĐỆ
五 NGŨ
世 THẾ
|
|||||
黎 LÊ
文 VĂN
柯 KHA
七 Thất
月 Nguyệt
十 Thập
五 Ngũ
日 Nhật
忌 Kỵ
無 Vô
祀 Tự
|
鄭 TRỊNH
氏 THỊ
福 PHÚC
不 Bất
詳 Tường
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
文 VĂN
品 PHẨM
六 Lục
月 Nguyệt
二 Nhị
十 Thập
三 Tam
日 Nhật
忌 Kỵ
|
外 Ngoại
族 Tộc
黃 HOÀNG
文 VĂN
祿 LỘC
二 Nhị
月 Nguyệt
十 Thập
二 Nhị
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
文 VĂN
勇 DŨNG
五 Ngũ
月 Nguyệt
十 Thập
二 Nhị
日 Nhật
忌 Kỵ
|
妑 Bà
不 Bất
詳 Tường
名 Danh
性 Tính
|
生 Sinh
下 Hạ
|
生 Sinh
下 Hạ
黎 Lê
文 Văn
杯 Bôi
|
||||
黎 Lê
氏 Thị
潛 Tiềm
|
黎 Lê
文 Văn
杋 Phàm
|
ĐỜI THỨ 5 (B):
1-Đời 5B:Ông Lê Văn Phẩm:Giỗ ngày 23 tháng 6.
1-Đời 5B:Ông Lê Văn Phẩm:Giỗ ngày 23 tháng 6.
Bà:Trịnh Thị Phúc (Phước ?):Không rõ ngày giỗ.
Sinh hạ:1 Trai+1 Gái:1-Lê Văn Phàm(Đời 6B)),2- Lê Thị Tiềm (Đời 6B).
2-Đời 5B:Ông Lê Văn Dũng: Giỗ ngày 12 tháng 5.
Bà: Không rõ họ tên.
Sinh hạ:1 Trai:Lê Văn Bôi (Đời 6B)..
3-Đời 5B:Ông Lê Văn Kha: Giỗ ngày 15 tháng 7 – Vô tự.
BẢN NHẬP LẠI HÁN NGỮ,PHIEN ÂM VÀ DỊCH RA VIỆT NGỮ.
第 ĐỆ
六 LỤC
世 THẾ
|
||||||
黃 HOÀNG
氏 THỊ
相 TƯƠNG
不 Bất
詳 Tường
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
文 VĂN
焰 DIỆM
六 Lục
月 Nguyệt
初 Sơ
八 Bát
日 Nhật
忌 Kỵ
|
|||||
生 Sinh
下 Hạ
|
||||||
黎 Lê
氏 Thị
虎 Hổ
|
黎 Lê
氏 Thị
相Tương
黎 Lê
氏 Thị
德 Đức
|
黎 Lê
氏 Thị
虧 Khuy
黎 Lê
氏 Thị
引 Dẫn
|
黎 Lê
無 Vô
名 Danh
黎 Lê
氏 Thị
川 Xuyên
|
黎 Lê
文 Văn
雖 Tuy
黎 Lê
文 Văn
庄ㄣTrang
|
黎 Lê
文 Văn
左Tả
黎 Lê
文 Văn
演 Diễn
|
|
ĐỜI THỨ 6 (A):Bà Lê thị Hội- không có tên trong Bản chữ Hán.
ĐỜI THỨ 6 (A):Ông Lê Văn Diệm:Giỗ
ngày 8 tháng 6.
Bà Hoàng Thị Tương:Không
rõ ngày giỗ.
Sinh hạ:4 Trai+6
Gái+1 Vô danh:
1-Lê Văn Tả
(Đời 7A).
2- Lê Văn Diễn (Đời 7A).
3-Lê Văn Tuy (Đời 7A).
4-Lê Văn Trang
(Treng) (Đời 7A).
5- Lê vô danh,
6-Lê Thị Xuyên (Đời 7A)
7-Lê Thị Khuy (Đời 7A)
8-Lê Thị Dẫn (Đời 7A)
9-Lê Thị
Tương (Đời 7A)
10-Lê Thị Đức (Đời 7A)
11- Lê Thị Hổ (Đời 7A)
10-Lê Thị Đức (Đời 7A)
11- Lê Thị Hổ (Đời 7A)
BẢN NHẬP LẠI HÁN NGỮ,PHIÊN ÂM VÀ DỊCH RA VIỆT NGỮ.
第 ĐỆ
六 LỤC
世 THẾ
|
||
黎 LÊ
氏 THỊ
柳 LIỄU
四 Tứ
月 Nguyệt
十 Thập
八 Bát
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
氏 THỊ
李 LÝ
九 Cửu
月 Nguyệt
三 Tam
十 Thập
日 Nhật
黎 LÊ
氏 THỊ
曰 VIẾT
|
黎 LÊ
文 VĂN
歹 ĐÃI
三 Tam
月 Nguyệt
十 Thập
六 Lục
日 Nhật
忌 Kỵ
|
ĐỜI THỨ 6 (A)
:
1-Đời 6A:Ông Lê Văn Đãi:Giỗ ngày 16 tháng 3.
2-Đời 6A:Bà Lê Thị Lý:Giỗ
ngày 30 tháng 9.
3-Đời 6A:Bà Lê Thị Liểu:Giỗ
ngày 18 tháng 4.
4-Đời 6A:Bà Lê Thị Viết.
ĐỜI THỨ 6 (A)
ĐỜI THỨ 6 (A)
BẢN GỐC BẰNG HÁN NGỮ-Chụp từ bản photo.
BẢN NHẬP LẠI HÁN NGỮ,PHIEN ÂM VÀ DỊCH RA VIỆT NGỮ.
BẢN NHẬP LẠI HÁN NGỮ,PHIEN ÂM VÀ DỊCH RA VIỆT NGỮ.
第 ĐỆ
六 LỤC
世 THẾ
|
|||||
黎 LÊ
氏 THỊ
雖 TUY
十 Thập
二 Nhị
月 Nguyệt
二 Nhị
十 Thập
日 Nhật
|
黎 LÊ
氏 THỊ
外 NGOẠI
十 Thập
二 Nhị
月 Nguyệt
十 Thập
二 Nhị
日 Nhật
|
黎 LÊ
文 VĂN
鯨 KÌNH
無 Vô
祀 Tự
十 Thập
月 Nguyệt
十 Thập
九 Cửu
日 Nhật
|
黎 LÊ
文 VĂN
桂 QUẾ
無 Vô
祀 Tự
六 Lục
月 Nguyệt
初 Sơ
六 Lục
日 Nhật
|
黎 LÊ
無 Vô
名 Danh
二 Nhị
月 Nguyệt
二 Nhị
十 Thập
五 Ngũ
日 Nhật
|
黎 LÊ
氏 THỊ
恐 KHỦNG
十 Thập
二 Nhị
月 Nguyệt
十 Thập
二 Nhị
日 Nhật
|
ĐỜI THỨ 6 (A):
1-Đời 6A:Ông Lê Văn Quế:Vô
tự .Giỗ ngày 6 tháng 6.
2-Đời 6A:Ông Lê Văn Kình:Vô
tự - Giỗ ngày 19 -10.
3- Lê Vô Danh –Giỗ ngày 25 tháng 2.
4-Đời 6A:Bà Lê Thị Ngoại -Giỗ ngày 12 tháng 12.
5-Đời 6A:Bà Lê Thị Khủng- Giỗ ngày 12 tháng 12
6-Đời 6A:Bà Lê Thị Tuy – Giỗ ngày 20 tháng 12.
ĐỜI THỨ 6 (B)
BẢN GỐC BẰNG HÁN NGỮ-Chụp từ bản photo.
BẢN NHẬP LẠI HÁN NGỮ,PHIEN ÂM
VÀ DỊCH RA VIỆT NGỮ.
第 ĐỆ
六 LỤC
世 THẾ
|
|
妑 Bà
不 Bất
詳 Tường
名 Danh
性 Tính
|
黎 LÊ
文 VĂN
總 TỔNG
二 Nhị
月 Nguyệt
二 Nhị
十 Thập
一 Nhất
日 Nhật
忌 Kỵ
|
生 Sinh
下 Hạ
黎 Lê
文 Văn
法 Pháp
|
ĐỜI THỨ 6 (B):
Đời 6B:Ông Lê Văn Tống:
Giỗ ngày 21
tháng 2.
Bà Không
rõ họ tên.
Sinh
hạ:1 Trai:
Lê Văn Pháp.(Đời 7B)
ĐỜI THỨ 6 (B):Xin xem Danh sách phía dưới.
ĐỜI THỨ 6 (B):Ông Lê Văn Phàm và Bà Lê Thị Tiềm :Không có tên trong Bản Tiếng Hán Đời 6.
ĐỜI THỨ 6 (B):Xin xem Danh sách phía dưới.
BẢN GỐC BẰNG HÁN NGỮ-Chụp từ bản photo.
BẢN NHẬP LẠI HÁN NGỮ,PHIEN ÂM VÀ DỊCH
RA VIỆT NGỮ.

第 ĐỆ
六 LỤC
世 THẾ
|
|||
黃 HOÀNG
氏 THỊ
稍 TIÊU
五 Ngũ
月 Nguyệt
二 Nhị
十 Thập
一 Nhất
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
文 VĂN
杯 BÔI
十 Thập
一 Nhất
月 Nguyệt
初 Sơ
九 Cửu
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黃 HOÀNG
氏 THỊ
近 CẬN
九 Cửu
月 Nguyệt
初 Sơ
五 Ngũ
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
氏 THỊ
不 Bất
詳 Tường
日 Nhật
|
生
Sinh
下
Hạ
|
|||
黎 Lê
文 Văn
恩 Ân
|
黎 Lê
氏 Thị
超 Siêu
|
黎 Lê
氏 Thị
件ㄣKẹng
|
ĐỜI THỨ 6 (B):
1-Đời 6B:Bà Lê Thị Đã -Không
rõ ngày giỗ.
2-Đời 6B:Ông Lê Văn Bôi
- Giỗ ngày mồng 9 tháng 11.
Bà Chánh thất:Hoàng Thị Cận:
Giỗ ngày mồng 5 tháng 9.
Bà Thứ thất:Hoàng Thị Tiêu:Giỗ 21.5.
Sinh
hạ:2 Gái+1 trai:
1-Lê Thị Kẹng (Đời
7B)
2-Lê Thị Siêu (Đời 7B)
第 ĐỆ 七 THẤT
世 THẾ
|
||||||||
陳 TRẦN
氏 THỊ
軒 HIÊN
正 Chính
月 Nguyệt
初 Sơ
三 Tam
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
文 VĂN
演 DIỄN
二 Nhị
月 Nguyệt
十 Thập
八 Bát
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
文 VĂN
左 TẢ
十 Thập
一 Nhất
月 Nguyệt
二 Nhị
十 Thập
八 Bát
日 Nhật
忌 Kỵ
|
阮 NGUYỄN
氏 THỊ
哿 KHÁ
不 Bất
詳 Tường
日 Nhật
忌 Kỵ
|
|||||
生 Sinh
下 Hạ
|
生 Sinh
下 Hạ
|
|||||||
黎 Lê
文 Văn
延 Diên
|
黎 Lê
文 Văn
溤 Mã
黎 Lê
文 Văn
|
黎 Lê
氏 Thị
團 Đoàn
黎 Lê
文 Văn
選 Tuyển
|
黎 Lê
氏 Thị
垂 Thùy
|
黎 Lê
文 Văn
就 Tựu
|
黎 Lê
氏 Thị
少 Thiếu
|
|||
ĐỜI THỨ 7 (A):
1-Đời 7A: Ông Lê Văn Tả –-Giỗ
ngày 28 tháng 11.
Bà Nguyễn Thị
Khá (Khả ?): Không rõ ngày giỗ.
Sinh hạ: 2 Gái+1 Trai:
Lê Văn Tựu (Đời 8A),Lê Thị Thiếu (Thiểu)(Đời 8A),Lê Thị Thùy (Đời 8A).
2–Đời 7A:Ông Lê Văn Diễn:Giỗ ngày 18 tháng 2.
Bà Trần Thị Hiên:Giỗ ngày mồng 3
tháng Giêng.
Sinh hạ: 1 Gái+4 Trai:
1-Lê Thị Đoàn (Đời 8A),2-Lê Văn Tuyển (Đời 8A),3-Lê Văn Mã (Đời 8A),
4-Lê Văn Chó (Đời 8A),5-Lê Văn Diên (Đời 8A).
ĐỜI THỨ 7 (B)
BẢN GỐC BẰNG HÁN NGỮ-Chụp từ bản photo.
BẢN NHẬP LẠI HÁN NGỮ,PHIEN ÂM VÀ DỊCH RA VIỆT NGỮ.
BẢN NHẬP LẠI HÁN NGỮ,PHIEN ÂM VÀ DỊCH RA VIỆT NGỮ.
第 ĐỆ
七 THẤT
世 THẾ
|
|||||
黃 HOÀNG
氏 THỊ
卯 MÃO
六 Lục
月 Nguyệt
二 Nhị
十 Thập
一 Nhất
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
文 VĂN
法 PHÁP
四 Tứ
月 Nguyệt
十 Thập
七 Thất
日 Nhật
忌 Kỵ
|
||||
生
Sinh
下
Hạ
|
|||||
黎 Lê
文 Văn
護 Hộ
|
黎 Lê
氏 Thị
記 Ký
|
黎 Lê
氏 Thị
望 Vọng
|
黎 Lê
氏 Thị
閠ㄣNhuần
|
黎 Lê
文 Văn
想 Tưởng
|
|
ĐỜI THỨ 7 (B):
Ông Lê Văn Pháp :Giỗ ngày 17 tháng 4.
Bà Hoàng Thị Mão:Giỗ ngày 21 tháng 6.
Sinh hạ: 2 Trai+3 Gái:
1-Lê
Văn Tưởng (Đời 8B).
2- Lê
Thị Nhuần (Đời 8B).
3-Lê Thị
Vọng (Đời 8B).
4- Lê
Thị Ký (Đời 8B).
5- Lê
Văn Hộ (Đời 8B)..
ĐỜI THỨ 7(B)
BẢN GỐC BẰNG HÁN NGỮ-Chụp từ bản photo.

BẢN NHẬP LẠI HÁN NGỮ,PHIEN ÂM VÀ DỊCH RA VIỆT NGỮ.
第 ĐỆ
七 THẤT
世 THẾ
|
|||||
鄧 ĐẶNG
氏 THỊ
遺 DI
七 Thất
月 Nguyệt
初 Sơ
三 Tam
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
文 VĂN
恩 ÂN
六 Lục
月 Nguyệt
初 Sơ
十 Thập
日 Nhật
忌 Kỵ
|
||||
生 Sinh
下 Hạ
|
|||||
黎 Lê
文 Văn
渠 Cừ
|
黎 Lê
文 Văn
抒 Trữ
|
黎 Lê
文 Văn
蒙 Mông
|
黎 Lê
氏 Thị
花 Hoa
|
黎 Lê
文 Văn
愛 Ái
|
|
ĐỜI THỨ 7 (B)
Ông LE Văn Ân:Giỗ ngày mồng 10 tháng 6.
Bà Đặng Thị Di:Giỗ ngày mồng 3 tháng 7.
Sinh hạ:4 Trai+1 Gái:
1-Lê
Văn Ái (Đời 8B).
2-Lê Thị
Hoa (Đời 8B).
3-Lê
Văn Mông (Đời 8B).
4-Lê
Văn Trữ (Đời 8B).
5-Lê
Văn Cừ (Đời 8B).
ĐỜI THỨ 7(B)
BẢN NHẬP LẠI HÁN NGỮ,PHIEN ÂM VÀ DỊCH RA VIỆT NGỮ.
第 ĐỆ
七 THẤT
世 THẾ
|
||
黎 LÊ
氏 THỊ
超 SIÊU
六 Lục
月 Nguyệt
初 Sơ
三 Tam
日 Nhật
忌 Kỵ
|
忌KỴ
(Giỗ)
|
黎 LÊ
氏 THỊ
件ㄣKẸNG
四 Tứ
月 Nguyệt
二 Nhị
十 Thập
八 Bát
日 Nhật
忌 K
|
ĐỜI THỨ 7B:
1-Đời
7B:Lê Thị Kẹng- Giỗ ngày 28 tháng 4.
2-Đời
7B:Lê Thị Siêu -Giỗ ngày mồng 3 tháng 6.
ĐỜI THỨ 8 (A)
BẢN GỐC BẰNG HÁN NGỮ-Chụp từ bản photo.
BẢN NHẬP LẠI HÁN NGỮ,PHIEN ÂM VÀ DỊCH RA VIỆT NGỮ.
第 ĐỆ
八 BÁT
世 THẾ
|
||||||||
次 THỨ
室 THẤT
范 PHẠM
氏 THỊ
海 HẢI
|
正 CHÍNH
室 THẤT
黎 LÊ
氏 THỊ
雪 TUYẾT
生 SINH
八 Bát
月 Nguyệt
二 Nhị
十 Thập
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
文 VĂN
選 TUYỂN
十 Thập
月 Nguyệt
二 Nhị
十 Thập
七 Thất
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
氏 THỊ
團 ĐOÀN
八 Bát
月 Nguyệt
初 Sơ
二 Nhị
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
氏 THỊ
垂 THÙY
|
黎 LÊ
文 VĂN
就 TỰU
十Thập
月Nguyệt
初 Sơ
三 Tam
日 Nhật
忌 Kỵ
|
黎 LÊ
氏 THỊ
少 THIẾU
|
||
生 Sinh
下 Hạ
|
||||||||
黎 Lê
文 Văn
何 Hà
|
黎 Lê
文 Văn
僚 Liêu
|
黎 Lê
文 Văn
遂 Toại
|
黎 Lê
文 Văn
遙 Dao
|
|||||
ĐỜI THỨ 8 (A):
1-ĐờI 8A:Lê Thị Thiếu (Thiểu ?).2-ĐờI
8A:Lê Văn Tựu:giỗ ngày mồng
3 tháng 10. 3-ĐờI
8A:Lê Thị Thùy.4-ĐờI 8A:Lê Thị Đoàn:giỗ
ngày mồng 2 tháng 8.
5-ĐờI 8A:Lê Văn Tuyển-
giỗ ngày 27 tháng 10.
Bà Chánh thất: Lê Thị Tuyết Sinh – giỗ ngày 20 tháng 8.
Bà Thứ thất: Phạm Thị Hải.
sinh hạ:4 Trai:
1-Lê Văn Dao (Bản tiếng
Việt:Tên Diêu) (Đời 9A),
2-Lê Văn Toại (Đời 9A),3-Lê Văn Liêu (Đời 9A),4-Lê Văn Hà (Đời 9A).
ĐỜI THỨ 8A
BẢN GỐC BẰNG HÁN NGỮ-Chụp từ bản photo.
BẢN NHẬP LẠI HÁN NGỮ,PHIEN ÂM VÀ DỊCH RA VIỆT NGỮ.
第 ĐỆ
八 BÁT
世 THẾ
|
||||||||
黎
LÊ
文
VĂN
護
HỘ
三
Tam
月
Nguyệt
二
Nhị
十
Thập
七
Thất
日
Nhật
|
黎
LÊ
氏
THỊ
咦
DI
十
Thập
月
Nguyệt
二
Nhị
十
Thập
五
Ngũ
日
Nhật
忌
Kỵ
|
黎
LÊ
氏
THỊ
望
VỌNG
|
黎
LÊ
氏
THỊ
閠ㄣ
NHUẦN
十
Thập
二
Nhị
月
Nguyệt
二
Nhị
十
Thập
一
Nhất
日
Nhật
|
妑
Bà
改
Cải
嫁
Giá
|
黎
LÊ
文
VĂN
想
TƯỞNG
五
Ngũ
月
Nguyệt
十
Thập
六
Lục
日
Nhật
|
黎
LÊ
文
VĂN
延
DIÊN
十
Thập
二
Nhị
月
Nguyệt
初
Sơ
三
Tam
日
Nhật
|
黎
LÊ
文
VĂN
旨
CHỈ
正
Chính
月
Nguyệt
二
Nhị
十
Thập
九
Cửu
日
Nhật
忌
Kỵ
|
黎
LÊ
文
VĂN
溤
MÃ
三
Tam
月
Nguyệt
初
Sơ
一
Nhất
日
Nhật
|
生 Sinh
下 Hạ
|
||||||||
黎
Lê
文
Văn
充
Sung
|
黎
Lê
氏
Thị
海
Hải
|
ĐỜI THỨ 8 (A+B):
Đời 8A:Lê Văn Mã-Giỗ ngày mồng 1 tháng 3- Đời 8A:Lê Văn Chỉ (Đời 7A ghi tên là Chó):Giỗ ngày 29 tháng 1.Đời 8A:Giêng-Lê Văn Diên -Giỗ
ngày mồng 3 tháng 12-
Đời 8B:Lê Văn Tưởng -Giỗ
ngày 16 tháng 5. Vợ cải giá-
Sinh hạ:1 Gái+1 Trai:
1-Lê Thị Hải (Đời 9B),
2-Lê Văn Sung (Đời 9B).
Đời 8A:Lê Thị Nhuần
Giỗ ngày 21 tháng 12- Đời 8A:Lê Thị Vọng.
Đời 8A:Lê Thị Di:Giỗ ngày 25 tháng 10- Đời 8A:Lê Văn Hộ:Giỗ ngày 27 tháng 3.
ĐỜI 8 (B)
Các
Đời từ 8B-con Ông Lê
Văn Ân và Bà ĐặngThị Di Đời 7C3:
Không tìm thấy Bản chữ
Hán thuộc Đời thứ 8
ghi lại các Đời trên.
Xin phép
được ghi lại sau đây để các Đời được lưu liên tục,không mất mát và các Đời
sau dễ dàng tra cứu:
1-
Đời 8B:Ông Lê Văn Ái.
2- Đời 8B:Bà Lê Thị Hoa.
3-Đời 8B:Ông Lê Văn Mông.
4-Đời 8B:Ông Lê Văn Trữ.
5-Đời 8B:Ông Lê Văn Cừ.