Bản Gia phả gốc bằng tiếng Việt đầu tiên được làm năm 1953 gồm từ Đời 1 đến Đời......
Bản thứ 2 được làm năm 1979 gồm từ Đời 1 đến Đời 12.
Bản Gia phả tiếng Việt sau đây lấy tư liệu từ 2 bản trên và bắt đầu nhập thêm các Đời sau từ Đời 13....đồng thời ghi chú thêm CẢI TÁNG,DI DỜI,TÔN TẠO LĂNG MỘ và bổ sung NHÂN THÂN,ĐỊA ĐIỂM LĂNG MỘ.
Theo Gia phả,Đời thứ 1 sinh được 1 Nam,Đời thứ 2 sinh được 2 Nam và cũng từ đây Phái tộc chia thành 2 Nhánh: ANH và EM.
Để dễ dàng tra cứu,xin Đặt chữ A (Nhánh Anh),B (Nhánh Em) sau chữ Đời .
Bản thứ 2 được làm năm 1979 gồm từ Đời 1 đến Đời 12.
Bản Gia phả tiếng Việt sau đây lấy tư liệu từ 2 bản trên và bắt đầu nhập thêm các Đời sau từ Đời 13....đồng thời ghi chú thêm CẢI TÁNG,DI DỜI,TÔN TẠO LĂNG MỘ và bổ sung NHÂN THÂN,ĐỊA ĐIỂM LĂNG MỘ.
Theo Gia phả,Đời thứ 1 sinh được 1 Nam,Đời thứ 2 sinh được 2 Nam và cũng từ đây Phái tộc chia thành 2 Nhánh: ANH và EM.
Để dễ dàng tra cứu,xin Đặt chữ A (Nhánh Anh),B (Nhánh Em) sau chữ Đời .
ĐỜI THỨ 1:
Tiền Tổ
Ngài:Lê Văn
Cầu:
Ngày Húy: 29
tháng 04.
Mộ táng :Tại Xứ (Núi) Trục Xôi.
+Tọa độ GPRS của Mộ:Vĩ Tuyến:16.46.16-Kinh Tuyến:107.8.31
+Hướng
của Mộ:28 Độ Đông Bắc.
-Đầu tựa Núi Trục
Xôi.
-Chân
đạp xuống Bàu Chà Thơm.
+Mộ
được xây nấm và dựng Bia năm Giáp tuất 1994.
Bà:Không rõ
Họ,Tên:
Ngày Húy:17
tháng 05.
Mộ táng :Tại Xứ
Cây Sanh.Cải táng tại Xứ Cồn Ràn năm
1979.
+Tọa độ GPRS của Mộ: VT…………/KT……………..
+Hướng
của Mộ:……………………………
-Đầu
…………………………….
-Chân
…………………………...
Sanh hạ:1 Trai:
Lê văn Rộng
ĐỜI THỨ 2:
Ông Lê Văn Rộng.
1-Ngày
Húy:25 tháng 05.
2-Mộ
táng :Tại Chà Căng.
+Tọa độ GPRS : VT……………../KT…………………..
+Hướng
của Mộ:…………………
-Đầu…………..
-Chân…………
Bà:Họ,Tên,Ngày húy,Mộ táng:Không rõ
Sinh hạ:2 Trai:
1-Lê văn Mãn.(Đời 3A)
2-Lê văn Cường.(Đời 3B)Đời thứ 3 gồm có 2 Anh Em được ký hiệu: A(Anh) và B(Em).
ĐỜI THỨ 3A
Ông Lê Văn Mãn:
1-Ngày
Húy : 12 tháng 02.
2-Mộ
táng :Tại Xứ Cồn Đớ.
Cải táng về Nghĩa trang ở Cồn ràn năm….
Cải táng về Nghĩa trang ở Cồn ràn năm….
+Tọa độ GPRS của Mộ: VT………./KT…………...
+Hướng
của Mộ:……………
-Đầu
tựa ………...
-Chân
đạp ……………….
Bà Tên Thị Lô:( Bản tiếng Hán:Tên Thị Lư )
1-Ngày Húy :
03 tháng 12.
2-Mộ
táng : Không rõ.
Sinh hạ:4 Trai:
1-Lê văn Lộc.(Đời 4A1)
2-Lê văn Điển. (Đời 4A2)
3-Lê văn Tường. (Đời 4A3)
4-Lê văn Tá. (Đời 4A4)
ĐỜI THỨ 3 (B):
ĐỜI THỨ 4 (A)
Ông Lê Văn Cường:
1-Ngày Húy:28 tháng 12.
2-Mộ táng:Cồn Mè.
Đã cải táng về Nghĩa trang Cồn ràn.
Bà Hoàng Thị Luật:Đã cải táng về Nghĩa trang Cồn ràn.
1-Ngày Húy:25
tháng 08.
2-Mộ
táng :Xứ Cồn Đớ.
Sinh hạ:3 Trai + 4 Gái:
1-Lê Văn Hoành.(Đời 4B)
2-Lê Văn Hoan.(Đời
4B)
3-Lê Văn Doãn.(Đời
4B)
4-Lê Thị Mạo.(Đời
4B)
5-Lê Thị Châu (Đời 4B)
6-Lê Thị Chẩm (Đời 4B)(Bản tiếng Hán:Tên Điểm)
7-Lê Thị Giõng.(Đời 4B) (Bản tiếng Hán:Tên Dõng) ĐỜI THỨ 4 (A)
(Các Vị sau đây là con Ông Lê Văn Mãn Đời
3A)
1-Ông Lê Văn Lộc:
1-Ngày
Húy :Ngày 28 tháng 08.
2-Mộ
táng :Xứ Cồn Mè.(XEM LẠI)
Bà Thị Xuyên:
1-Ngày Húy
:Ngày 03 tháng 05.
2-Mộ táng
:Không rõ.
Sanh hạ:5 Trai + 3 Gái:
1-Lê Văn Bằng.(Đời 5A)
2-Lê Văn Lực.(Đời 5A)
3-Lê Văn Thực.(Đời 5A) (Bản tiếng
Hán:Tên Thiệt)
4-Lê Văn Chống.(Đời 5A)
5-Lê Văn
Bia.(Đời 5A)
(Bản tiếng Hán:Tên Bi)
6-Lê Thị
Toái.(Đời 5A)
7-Lê Thị
Chưa.(Đời 5A)
8-Lê Thị
Sau.(Đời 5A)
2-Ông Lê Văn Điển:
1-Ngày Giỗ:Ngày mồng 3 tháng 5.
2-Mộ
táng :Xứ Cây Sanh.Cải táng Xứ Cồn Ràn
năm 1979:
Bà
Họ,Tên,Ngày giỗ,Mộ táng:Không rõ.
Sinh hạ:1 Trai.
Lê Văn Ngôn. (Đời 5B)
3-Ông Lê Văn
Tường:Vô Tự.
1-Ngáy Giỗ:Ngày
mồng 3 tháng 9.
2-Mộ
táng : Xứ Trục Xôi.
4-Ông Lê Văn Tá:
Ngày
Giỗ,Mộ táng:Không rõ.
Bà Đặng Thị Thận:
1-Ngày Giỗ:Ngày
25 tháng 07.
2-Mộ
táng :Không rõ.
Sinh hạ:4 Trai.
1-Lê Văn Điểu (Đời 5A)
2-Lê Văn Tào (Đời 5A)(Bản tiếng Hán:Ông Tào là Em Ông Ngột)
3-Lê Văn Ngột,(Đời 5A)(Bản tiếng Hán:Ông Ngột là Anh Ông Tào)
4-Lê Văn Côn.(Đời 5A)
ĐỜI THỨ 4 (B)
(Các Vị sau đây là con Ông Lê Văn Cường Đời 3B)
1-Ông Lê Văn
Hoành:
1-Ngày Giỗ:Ngày 20 tháng 6.
2-Mộ táng: Xứ Chúa Tiên.
Bà: Hoàng Thị Điều:
1-Ngáy Giỗ:Ngày
mồng 3 tháng 9.
2-Mộ táng: Tại
Xứ Cồn Tập.
Sinh hạ:2 Gái +1 Trai:
1-Lê Thị Toàn.(Đời 5B)
2-Lê Thị Nghĩa.(Đời 5B)
3-Lê Văn Đỗ.(Đời
5B)
Tổ Cô:Lê Thị Hâm:Có tên trong Bản Tiếng Hán Đời thứ 4(B)
nhưng hông có tên trong Bản Tiếng
Việt Đời thứ 4(B).Không rõ Nguồn gốc.Tuy nhiên trong Bản
Tiếng Việt Đời thứ 4(A) có ghi:Bà Lê Thị
Hôm em Ông Tá:Ngày húy và Mộ táng:Không rõ.Tuy nhiên,tra
cứu ngược về Đời thứ 3(A):Ông Lê Văn
Mãn và Bà Thị Lô chỉ sinh hạ 4 Trai:Lộc,Điển,Tường và Tá
mà thôi,không có con Gái.
2-Ông Lê Văn Hoan:
1-Ngày
Giỗ:Ngày mồng 7 tháng 12.
2-Mộ táng: Tại Xứ Cồn Đớ.
Bà Lê Thị Giao:Ngoại Tộc.
1-Ngày Giỗ:Ngày mồng 2 tháng 4.
2-Mộ táng:Tại Xứ Cồn Quả.
Sinh hạ:1 Trai:
Lê
Văn Phẩm. (Đời
5B)
3-Ông Lê Văn Doãn:
Ngày
Giỗ và Mộ táng:Không rõ.
Bà Họ,Tên,Ngày
giỗ và Mộ táng:Không rõ.
Sinh hạ:2 Trai 2 Gái:
1-Lê Văn
Giõng. (Đời
5B)
2-Lê Văn
Kha.(Đời 5B)
3-Lê Thị Kiều.(Đời 5B)
4-Lê Thị
Đính.(Đời
5B)
Các Vị sau đây là con Ông Lê Văn Cường và
Bà Hoàng Thị Luật-Đời thứ 3(B)-
Có tên trong Bản tiếng Hán Đời thứ 4(B)
nhưng không có tên trong Bản Tiếng
Việt Đời thứ 4,vì vậy Tác giả xin phép lấy
Dữ liệu từ Bản tiếng Hán để Bổ sung
thêm vào Bản tiếng Việt.
4-Bà Lê Thị Mạo.1-Ngày giỗ: 17 tháng 11.2-Mộ táng:Biền tranh.
5-Bà Lê Thị Châu.1-Ngày giỗ: 19 tháng 08.2-Mộ
táng:Xứ Cồn Mè.
6-Bà Lê Thị Chẩm (Bản tiếng Hán:Điểm).
Xuất giá về Họ Hoàng Quang.
7-Bà Lê Thị Giõng (Bản tiếng Hán:Dõng).
Xuất giá về Họ Hoàng Quang.
ĐỜI 5A:
Xuất giá về Họ Hoàng Quang.
ĐỜI 5A:
(Các Vị sau đay là con Ông Lê Văn Lộc Đời 4A)
1-Ông Lê Văn Bằng:
1-Ngày Giỗ:Mồng 5 tháng 10.
2-Mộ
táng:Xứ Cồn Mè.
Bà Họ,Tên,Ngày
giỗ và Mộ táng:Không rõ.
Sinh hạ:1 Gái:
Lê
Thị Hội.(Đời 6A)
2-Ông Lê Văn Lực:Vô tự.Ngày giỗ và Mộ táng:Không rõ.
3-Ông Lê Văn Thực:(Bản tiếng hán: tên THIỆT )
2-Ông Lê Văn Lực:Vô tự.Ngày giỗ và Mộ táng:Không rõ.
3-Ông Lê Văn Thực:(Bản tiếng hán: tên THIỆT )
Ngày
giỗ và Mộ táng:Không rõ.
Bà Đặng Thị
Bửu:
1-Ngày mất:23 tháng 07. (Bản tiếng hán: ghi Giỗ ngày 23 tháng 7).
2-Mộ táng
tại Xứ Cồn Buông.
Sinh hạ:1 Trai:
Lê Văn Diệm(Đời
6B)
4-Ông Lê Văn Chống: (Bản tiếng Hán: tên Chóng)
1-Ngày
Giỗ:Ngày 22 tháng 11.
2-Mộ táng :Tại
Xứ Cồn Đớ.
Bà Chánh Thất:Hoàng
Thị Túc:(Bản tiếng Hán: tên Phụng)
1-Giỗ
ngày mồng 30 tháng 9. (Bản tiếng Hán:Giỗ ngày
3 tháng 9)
2-Mộ
táng:không rõ.
Bà Thứ Thất:Hoàng Thị Bích:
1-Ngày
Giỗ:Ngày mồng 4 tháng 3.
2-Mộ táng
:Xứ Chà Căng.
Sinh hạ:1 Trai +3
Gái:
1-Lê Văn Ngạc (Bản gốc tiếng Hán:tên Đãi).(Đời 6A)
2-Lê Thị Lý.(Đời 6A)
3-Lê Thị Liễu.(Đời 6A)
4-Lê Thị Viết.(Đời 6A)
5-Ông Lê Văn Bia:(Bản gốc tiếng Hán:Bản dịch 2012 tên BI):
5-Ông Lê Văn Bia:(Bản gốc tiếng Hán:Bản dịch 2012 tên BI):
1-Giỗ ngày
17 tháng 4.
2-Mộ
táng:Không rõ
Bà Họ,Tên,Ngày
giỗ và Mộ táng:Không rõ.
Sinh hạ:1 Trai:
Lê Văn Quế.(Đời 6A).
Các Vị sau đây-là
con Ông Lê Văn Lộc và Bà Thị Xuyên Đời thứ 4(A) và là Em của Ông Lê Văn Bia Đời
thứ 5(A)-không có tên trong Đời thứ 5 Bản tiếng
Việt,nhưng có tên trong Đời thứ 5 Bản tiếng Hán,vì vậy Tác giả xin phép lấy Dữ
liệu từ Bản tiếng Hán để Bổ sung thêm Đời thứ 5(A) trong Bản tiếng Việt.
6-Bà Lê Thị
Toái:Xuất giá.
1-Giỗ ngày 23 tháng 3.
2-Mộ táng:Xứ
Chà Căng.
7-Bà Lê Thị Chưa:
Giỗ
ngày mồng 1 tháng 7.
8-Bà Lê Thị Sau:
Ngày
Giỗ và Mộ táng không rõ.
ĐỜI THỨ 5 (A)
(Vị sau đây là con Ông Lê Văn Điển Đời
4A)
Ông Lê Văn Ngôn:(Không có tên trong Bản chữ Hán Đời thứ 5)
Vô tự.
.1-Ngày giỗ:20 tháng 3.
2-Mộ táng:Xứ
Cây sanh,Cải táng về Cồn Ràn năm 1979.
ĐỜI THỨ 5 (A)
(Các Vị sau đây là con Ông Lê Văn Tá Đời 4A)
1-Ông Lê Văn
Điểu:Vô tự.
1-Ngày
giỗ: 20 tháng 8.(Bản tiếng Hán: ghi ngày giỗ:12
tháng 8)
2-Mộ
táng:Không rõ.
2-Ông Lê Văn Tào:Vô tự. (Bản tiếng Hán:Giỗ ngày 20-10).
Ngày giỗ và
Mộ táng:Không rõ.
3-Ông Lê Văn Ngột:Vô tự.1-Ngày giỗ:20 tháng 10.2-Mộ
táng:Không rõ.
4-Ông Lê Văn Côn:
1-Giỗ ngày 15 tháng 4.
2-Mộ táng:Xứ
Chà Căng.
Bà Chánh Thất:Hoàng
Thị Linh:
1-Giỗ
ngày mồng 3 tháng 3.
2-Mộ
táng:Xứ Chà Căng.
Bà Thứ Thất:Đặng
Thị Hiệp:(Bản gốc tiếng Hán: tên Hợp)
Giỗ ngày 12
tháng 12.
Sinh hạ:2 Trai+3 Gái:
1-Lê Văn Kình.(Đời 6A)
2-Lê vô
danh.
3-Lê Thị Ngoại. (Đời 6A)
4-Lê Thị Khủng. (Đời 6A)
5-Lê Thị
Tuy. (Đời 6A)
ĐỜI 5B:
(Các Vị sau đây là con Ông Lê Văn Hoành Đời
4B)
Trong
Bản Tiếng Việt ghi thứ tự:Đổ,Toàn,Nghĩa.
Trong
Bản Tiếng Hán ghi:Toàn,Nghĩa,Đổ.
Tác
giả xin lấy thứ tự từ Bản Tiếng Hán.
1-Bà Lê Thị Toàn:Do Nguyễn văn Tánh phụng tự.
1-Giỗ
ngày 14 tháng 3.
2-Mộ táng:Xứ
Cồn Tập.
2-Bà Lê Thị Nghĩa:Do Danh Bằng phụng tự.
1-Giỗ
ngày 15 tháng 2.
2-Mộ táng:Xứ
Bàu pheo.
3-Ông Lê Văn Đỗ:
1-Giỗ
ngày 15 tháng 5.
2-Mộ táng:Xứ
Cây Năn.
Bà Đặng Thị
Vẹn:(Bản gốc tiếng Hán:tên Ngoẽn/Nguyễn)
1-Giỗ
ngày 21 tháng 7.
2-Mộ
táng:Xứ Cây Năn.
Sinh hạ:1Trai+1Gái:
1-Lê Văn Tổng.(Đời 6B)
2-Lê Thị Đã.(Đời 6B)
ĐỜI THỨ 6 (A)
ĐỜI THỨ 5(B)
(Vị sau đây là con Ông Lê Văn Hoan Đời 4B)
Ông Lê Văn Phẩm:
1-Giỗ ngày 23 tháng 6.
2-Mộ táng:Tại
Xứ Chà Trau.
Bà Trịnh
Thị Phước:
Ngày
giỗ,Mộ táng:Không rõ.
Sinh hạ:1 Trai+1 Gái:
1-Lê Văn Cơ (Bản
gốc tiếng Hán:Phàm).(Đời 6B)
2-Lê Thị Tiềm.(Đời 6B)
ĐỜI
THỨ 5(B)
Ông Hoàng
Văn Lộc:Ngoại tộc. (Có lẽ là con Nuôi)
1-Giỗ
ngày 12 tháng 2 (Bản tiếng Hán: ghi giỗ ngày 20
tháng 2).
2-Mộ
táng:Xứ Cồn Tập
ĐỜI
THỨ 5(B)
(Các
Vị sau đây là con Ông Lê Văn Doãn Đời 4B)
1-Ông Lê Văn
Giõng:(Bản gốc tiếng Hán tên Dũng):
1-Giỗ
ngày 12 tháng 5.
2-Mộ táng:Xứ
Chà Căng.
Bà:Họ,Tên,Ngày
giỗ và Mộ táng:Không rõ.
Sinh
hạ:1 Trai:
Lê
Văn Bôi.(Đời 6B)
2-Ông Lê Văn Kha:
1-Giỗ
ngày 15 tháng 7.
2-Mộ
táng:Không rõ.
Bà:Họ,Tên,Ngày
giỗ và Mộ táng:Không rõ.Vô tự.
3-Bà Lê Thị Kiều:Ngày
giỗ và Mộ táng:Không rõ.
4-Bà Lê Thị
Đính:Ngày giỗ và Mộ táng:Không rõ. ĐỜI THỨ 6 (A)
(Vị sau đây là con Ông Lê Văn Bằng Đời 5A
Không có tên trong
Bản tiếng Việt Đời thứ 6.)
Bà Lê Thị Hội:Ngày húy và Mộ
táng:không rõ
ĐỜI
THỨ 6 (A)
(Vị sau đây là con Ông Lê VănThực
Đời 5A)
Ông Lê Văn Diệm
1-Giỗ ngày mồng 8 tháng 6.
2-Mộ
táng:Không rõ.
Bà Hoàng Thị
Trương:(Bản gốc tiếng Hán: tên Tương.)
Ngày
mất và Mộ táng:Không rõ.
Sinh hạ:5 Trai+6 Gái:
1-Lê Văn Tả.(Đời
7A)
2-Lê Văn Diễn.(Đời
7A)
3-Lê Văn Tuy.(Đời
7A)
4-Lê Văn Chăng
(Bản gốc tiếng Hán:tên Trang).(Đời 7A)
5-Lê Văn Vô
danh.
6-Lê Thị Xuyên.(Đời 7A)
7-Lê Thị Khuy.(Đời
7A)
8-Lê Thị Dẫn.(Đời
7A)
9-Lê Thị Tương.(Đời 7A)
10-Lê
Thị Đức.(Đời 7A)
11-Lê
Thị Hổ. (Đời 7A)
ĐỜI
THỨ 6 (A)
(Các Vị sau đây là con Ông Lê Văn Chống Đời
5A)
1:Ông Lê Văn
Ngạc:Vô tự.(Bản gốc tiếng Hán: tên Đãi).
1-Giỗ ngày 16 tháng 3.
2-Mộ táng:Không rõ.
2-Bà Lê Thị
Lý:
1-Giỗ ngày 30 tháng 9.
2-Mộ táng:Không rõ.
3-Bà Lê Thị Liễu:
1-Giỗ ngày 18 tháng 4.
2-Mộ
táng:Không rõ.
4-Bà Lê Thị Viết:Vô tự.
Ngày
giỗ và Mộ táng:Không r
Trong bản tiếng Việt Đời thứ 6(A):Bà Viết là Chị Bà Liễu,nhưng
truy ngược lại đến
Đời Sinh hạ:Ông Lê Văn Chống Đời 5(A) sinh hạ 4 Người con theo
thứ
tự:Ngạc,Lý,Liễu,Viết.Như vậy rõ ràng Bà Viết là Em Bà Liễu.Vì vậy xin được đính
chính và sắp xếp Theo Đời như Bảng liệt kê trên.
ĐỜI
THỨ 6(A)
(Vị sau đây là con
Ông Lê Văn Bia Đời 5A)
Ông:Lê Văn
Quế: Vô tự.
1-Giỗ ngày mồng 6 tháng 6.
2-Mộ
táng:Không rõ.
ĐỜI THỨ
6(A)
(Các Vị sau đây là con Ông Lê Văn Côn Đời
5A)
1-Ông:Lê Văn
Kình:Vô tự.
1-Giỗ ngày
19 tháng 10.
2-Mộ
táng:Không rõ.
2-Ông:Lê Văn Vô
Danh:
1-Giỗ
ngày 25 tháng 2.
2-Mộ
táng:Không rõ.
3-Bà: Lê Thị Ngoại:
1-Giỗ
ngày 12 tháng 12.
2-Mộ
táng:Không rõ.
4-Bà Lê Thị
Khủng:
1-Giỗ
ngày 12 tháng 12
2-Mộ
táng:Không rõ.
5-Bà Lê Thị Tuy:
1-Giỗ
ngày 20 tháng 12.
2-Mộ
táng:Không rõ.
ĐỜI THỨ 8 (A):
ĐỜI 9B
(Các Vị sau đây là con Ông Lê Văn Tưởng Đời 8B)
1-Bà Lệ Thị Hải:
ĐỜI THỨ 10(A)
m
b
ĐỜI THỨ 6 (B)
(Các
Vị sau là con Ông Lê Văn Đổ Đời 5B)
1-Ông Lê Văn Tổng:
1-Giỗ ngày 21 tháng 2.
2-Mộ
táng:Xứ Chà Căng
Bà:Họ,Tên,Ngày
giỗ và Mộ táng:Không rõ.
Sinh hạ:1 Trai:
Lê Văn Pháp.(Đời 7B)
2-Bà Lê Thị
Đã:Mộ táng và Ngày giỗ:Không rõ.
ĐỜI THỨ 6 (B)
(Các Vị sau
đây-là con Ông Lê Văn Phẩm Đời 5B)
Không có tên trong Bản Tiếng
Hán Đời thứ 6 nhưng có tên trong Bản Tiếng Việt Đời
thứ 6:
1-Ông Lê Văn
Cơ (Bản tiếng Hán: ghi tên Phàm).
Ngày Giỗ và Mộ táng:Không rõ.
2-Bà Lê Thị Tiềm:Ngày
Giỗ và Mộ táng:Không rõ.
ĐỜI THỨ 6 (B)
(Vị sau đây-là con Ông Lê Văn Dõng Đời 5B)
Ông Lê Văn Bôi:
1-Giỗ ngày mồng 9 tháng 11.
2-Mộ táng:Xứ
Cồn Đớ.
Bà Chánh thất:Hoàng Thị Cận:
1-Giỗ ngày mồng 5 tháng 9.
2-Mộ táng:Xứ
Cồn Tập
Bà Thứ thất:Hoàng Thị Tiêu:
1-Giỗ ngày
21 tháng 5.
2-Mộ táng:Xứ
Cồn Dương Xuân.
Sinh hạ:2 Gái+1 Trai:
1-Lê Thị Kẹng (Đời
7B)
2-Lê Thị Siêu (Đời
7B)
3-Lê Văn Ân (Đời
7B)
ĐỜI THỨ 7 (A)
(Các
Vị sau đây là c0n Ông Lê Văn Diệm Đời 6A)
1-Ông Lê Văn Tả:
1-Giỗ ngày 28 tháng 11.
2-Mộ
táng:Không rõ.
Bà:Nguyễn Thị Cả (Bản tiếng Hán:Bản dịch 2012 ghi tên Khả):
Ngày giỗ và
Mộ táng:Không rõ.
Sinh hạ:2 Gái+1 Trai:
1- Lê Thị Thiẻu(Đời 8A)
2- Lê
Văn Tựu.(Đời 8A)
3-Lê Thị Thùy.
(Đời 8A)
2–Ông Lê Văn
Diễn:
1-Giỗ
ngày 18 tháng 2.
2-Mộ táng tại:Xứ
Ba gò.
Bà:Trần Thị
Hiên:
1-Giỗ
ngày mồng 3 tháng Giêng.
2-Mộ táng:Xứ
Ba gò.
Sinh hạ:1 Gái+4 Trai:
1-Lê Thị Đoàn. (Đời 8A)
2-Lê Văn Tuyển. (Đời 8A)
3-Lê Văn Phùng (Bản tiếng Hán:tên Mã). (Đời 8A)
4-Lê Văn Chó.(Hay Chỉ) (Đời 8A)
5-Lê Văn Diên.
(Đời 8A)
Các Vị sau
đây-là con Ông Lê Văn Diệm và Bà Hoàng Thị Tương Đời 6A-không có tên trong Bản
tiếng Hán và trong Bản tiếng Việt Đời thứ
7.(Được Cập nhật Ngày giỗ và Mộ táng trong Bản tiếng Việt Đời thứ 6A).Có thể do
Tiền nhân làm sót trong Bản tiếng Hán nên Đời sau không có dữ liệu để dịch ra Tiếng
Việt.
Để các
Đời được lưu dấu liên tục,không thất lạc và để cho các Đời sau truy cứu dễ
dàng:
Tác giả xin Bổ sung thêm Đời thứ 7
như dưới đây:
3-Ông Lê Văn
Tuy:
Ngày giỗ và Mộ
táng:Không rõ.
4-Ông Lê Văn
Chăng. (Bản tiếng Hán tên Trang).
Ngày giỗ:17 tháng
10.
Mộ táng:Không
rõ.
5-Bà Lê Thị Xuyên:
Ngày giỗ:27
tháng 4.
Mộ
táng:Không rõ.
6-Bà Lê Thị Khuy:
Ngày giỗ:12
tháng 4.
Mộ
táng:Không rõ.
7-Bà Lê Thị Dẫn:
Ngày giỗ:25
tháng 3.
Mộ
táng:Không rõ.
8-Bà Lê Thị
Tương:
Ngày giỗ:24
tháng 7.
Mộ táng:Không rõ.
9-Bà Lê Thị Đức:Xuất
giá về Nại cửu.
Mộ táng:Xứ Chà
Căng.
10-Bà Lê Thị Hổ:
Ngày giỗ và Mộ
táng:Không rõ..
ĐỜI THỨ 7 (B):
(Vị
sau đây là con Ông Lê Văn Tổng Đời 6B)
Ông Lê Văn Pháp:
1-Giỗ
ngày 17 tháng 4.
2-Mộ táng:Xứ
Cồn Ông Tích.
Bà: Hoàng
Thị Mẹo:
1-Giỗ
ngày 24 tháng 6 (Bản tiếng Hán ghi ngày Giỗ:21
tháng 6).
2-Mộ táng:Xứ
Bàu Dài.
Sinh hạ:2 Trai+3 Gái:
1-Lê Văn Tưởng.(Đời 8B)
2-Lê Thị Duận (Bản gốc tiếng Hán: tên Nhuần). (Đời 8B)
3-Lê Thị Vọng.
(Đời 8B)
4-Lê Thị Rý (Bản gốc tiếng Hán tên Ký). (Đời 8B)
5-Lê Văn Hộ.
(Đời 8B)
ĐỜI THỨ 7 (B)
(Các Vị sau đây là con Ông
Lê Văn Bôi Đời 6B)
1-Bà:Lê Thị Kẹng:1-Giỗ
ngày 28 tháng 4.2-Mộ táng:Xứ Cồn Tập.
2-Bà:LêThị
Siêu:1-Giỗ ngày mồng 3 tháng 6.2-Mộ táng:Xứ Dương Xuân.
3-Ông:Lê Văn
Ân:
1-Giỗ
ngày mồng 10 tháng 5 (Bản tiếng Hán ghi ngày:10 tháng 6).
2-Mộ táng:Tại
Xứ Ông Chò.
Bà: Đặng Thị
Di:
1-Giỗ
ngày mồng 3 tháng 7.2-Mộ táng:Tại Xứ Cồn Mè.
Sinh hạ:4 Trai+1 Gái:
1-Lê Văn
Ái.(Đời 8B)
2-Lê Thị Cần (Bản gốc tiếng
Hán:Hoa). (Đời 8B)
3-Lê Văn
Mông. (Đời 8B)
4-Lê Văn Trữ. (Đời 8B)
5-Lê Văn Cừ. (Đời 8B)ĐỜI THỨ 8 (A):
(Các Vị sau đây là con Ông
Lê Văn Tả Đời 7A)
Bản tiếng Việt ghi thứ tự
Tựu,Thiểu,Thùy nhưng Bản tiếng Hán ghi
Thiểu,Tựu,Thùy.
Tác
giả xin giữ thứ tự theo bản tiếng Hán
1-Bà Lê Thị Thiểu:Xuất giá về Họ Trần làng Kiên
Mỹ.
2-Ông Lê Văn
Tựu:
1-Giỗ ngày 3-10.
2-Mộ táng Xứ Cồn Am,Cải táng về Cồn Ràn năm
1979.
3-Bà Lê Thị Thùy:Xuất giá về Hoàng Dữ
Phước.
ĐỜI THỨ 8 (A):
(Các Vị sau đây là con Ông
Lê Văn Diễn Đời 7A)
1-Bà Lê Thị Đoàn:
(Con Ông Lê văn
Diễn và Bà Trần thị Hiên Đời 7A,là Chị ruột Ông Lê VănTuyển )
1-Giỗ
ngày mồng 2 tháng 8.
-Mộ
táng:Không rõ.
2-Ông Lê Văn Tuyễn:
1-Giỗ
ngày 27 tháng 10.
2-Mộ táng:Xứ
Bàu Chiếng. Cải táng về Nghĩa trang ở Cồn ràn năm….
Nguyên Thư Ký Trưởng Huyện Cam Lộ (Ông
Lê Văn Thại đời thứ 11 có nói với
con cái rằng:
Cụ Lê Văn Tuyển Làm
chức Tri Huyện Huyện Cam Lộ thời Vua Chúa.)
Bà Chánh Thất:Lê Thị Tuyết:(Bản tiếng Hán: tên Tuyết
Sinh).
1-Giỗ ngày
20 tháng 8.
2-Mộ táng:Xứ
Bàu Đọi.
Bà Thứ Thất:Phạm Thị Hải:
1-Quê:Cam
Lộ.
2-Ngày giỗ
và Mộ táng:Không rõ.
Sinh hạ:4 Trai:
1-Lê Văn Diêu (Bản tiếng Hán tên Dao) (Đời 9A)
2-Lê Văn Toại. (Đời 9A)
3-Lê Văn
Liêu. (Đời
9A)
4-Lê Văn
Hà.(Đời 9A)
3-Ông Lê Văn
Phùng:Vô tự.(Bản tiếng Hán tên:Lê Văn
Mã)
1-Giỗ ngày mồng
1 tháng 3.
2-Mộ
táng:Không rõ.
4-Ông
Lê
Văn Chó:
(Bản tiếng Hán Đời 7Atên Chó
nhưng Đời 8A ghi tên Chỉ旨)

1-Giỗ
ngày:24 tháng 10. (Bản tiếng Hán: ghi ngày 29 tháng
Giêng).
2-Mộ
táng:Xứ Chà Căng.
5-Ông Lê Văn Diên:
1-Giỗ
ngày mồng 3 tháng 12.
2-Mộ táng:Không rõ.
ĐỜI 8 (B)
(Các
Vị sau đây là con Ông Lê Văn Pháp Đời 7B)
1-Ông Lê Văn
Tưởng:
1-Giỗ
ngày 16 tháng 5.
2-Mộ táng:Xứ
Cồn Đưng.
Bà:Cải giá-
Sinh hạ:1 Trai+1 Gái:
1-Lê Thị Hải. (Đời 9B)
2-Lê Văn Sung. (Đời 9B)
2-Bà Lê Thị Duận:(Bản gốc tiếng Hán: tên NHUẦN).
1-Giỗ
ngày 21 tháng 12.
2-Mộ táng:Xứ
Cồn Rễ.
3-Bà Lê Thị Vọng:Xuất
giá về Họ Hoàng.
4-Bà Lê Thị Rý:(Bản
gốc tiếng Hán Đời 7B: tên:Ký).
Giỗ ngày 25 tháng 10-
5-Ông Lê Văn Hộ:
1-Mộ
táng:Xứ Cồn Tập.
2-Giỗ ngày
27 tháng 3.
ĐỜI 8 (B).
(Các Vị
sau đây là con Ông Lê Văn Ân Đời 7B)
Không tìm thấy
Bản chữ Hán thuộc Đời thứ 8 của các Đời sau.
1-Ông Lê Văn Ái:Vô tự.
1-Ông Lê Văn Ái:Vô tự.
1-Ngày
giỗ:Ngày 3 tháng 10.
2-Mộ táng:Xứ
Dương Xuân Xã.
2-Bà Lê Thị Cần.(Bản tiếng Hán: ghi tên Hoa).
1-Giỗ
ngày:26 tháng 8.
2-Mộ táng:Xứ
Cồn Tập.
3-Ông Lê Văn
Mông. Vô tự.
1-Ngày
giỗ:12 tháng 11.
2-Mộ táng:Xứ
Chà Căng.
4-Ông Lê Văn Trữ. Vô tự.
1-Ngày
giỗ:16 tháng 1.
2-Mộ táng:Xứ
Chà Căng.
5-Ông Lê Văn Cừ.
1-Ngày giỗ:24 tháng 5.
2-Mộ táng:Xứ
Rẫy Trập,cải táng về Xứ Cồn Ràn năm 1979.
Bà Đặng Thị Bùi:
1-Ngày
giỗ:26 tháng Giêng.
2-Mộ táng:Xứ
Cồn Đớ.
Sinh hạ:2 Trai+3 Gái.
1-Lê Văn Uẩn.(Đời 9B)
2-Lê Văn Vô danh.
3-Lê thị Điệt.(Đời 9)
4-Lê thị Lỡ.(Đời 9B)
5-Lê thị Thí.(Đời 9B)
ĐỜI THỨ 9 (A)
(Các Vị sau là con Ông Lê
Văn Tuyển Đời 8A)
1-Ông Lê Văn
Diêu:(Bản gốc tiếng Hán tên:Dao).
1-Ngày giỗ:16
tháng 10.
2-Mộ táng:Xứ
Chà Căng.
Các Chắt,Chiu
Đời thứ 12 và 13 đã xây Lăng(La thành) Cho Ngài năm 2009.
Tọa độ GPRS của Lăng:Vĩ
Tuyến:16.46.14-/Kinh Tuyến:107.8.41.
Hướng
Lăng:50 Độ Đông Bắc -Đầu:Quay về
Bàu Chà Thơm và Núi Trục Xôi.
-Chân:Đạp ra đồng Lộng.
Bà:Hoàng Thị Dụ:
1-Ngày giỗ:13 tháng 12.
2-Mộ táng:Xứ Choi Ông Biện Lương.
Ông Lê Văn Bút-Đời thứ 11A-đã xây thành và dựng Bia năm
Giáp Tuất 1994.
Đã
cải táng đưa vào Lăng nằm bên cạnh Ông.
Sinh hạ:7 Trai+4 Gái:
1-Lê thị Liêm:Trưởng Nữ. (Đời 10A)
2-Lê Văn Thuật:Trưởng Nam. (Đời 10A)
3+4-Lê thị Vô Danh:2 Vị.
5-Lê Văn Chấp. (Đời 10A)
6-Lê Văn Thứ (Thừa). (Đời 10A)
7+8-Lê Văn Thông+Văn Con:2 Vị.
9+10-Lê Văn Vô Danh:2 Vị.
2-Ông Lê Văn
Toại:Vô tự.
1-Ngày
giỗ:3 tháng 12.
2-Mộ táng:Xứ
Cồn Tập.
3-Ông Lê Văn Liêu:
1-Ngày
giỗ:7 tháng 1.
2-Mộ táng:Xứ
Bàu Mưng.Cải táng về Xứ Cồn ràn năm 1979.
Bà Hoàng Thị
Thông:Cải giá
1-Ngày
giỗ: 8 tháng 1.
2-Mộ
táng:Không rõ.
Sinh hạ:7 Trai+1
Gái.
1-Lê Văn Vô Danh.
2-Lê Văn Tạo (Bệc). (Đời 10A)
3+4-Lê Văn Vô Danh (2 Vị).
5-Lê Văn Liễn. (Đời 10A)
6-Lê Thị Di. (Đời 10A)
7-Lê Văn Mại. (Đời 10A)
8-Lê Văn Bức. (Đời 10A)
4-Ông Lê Văn Hà: Vô tự.
1-Ngày giỗ:18 tháng 4.
2-Mộ
táng:Xứ Cồn Đớ.ĐỜI 9B
(Các Vị sau đây là con Ông Lê Văn Tưởng Đời 8B)
1-Bà Lệ Thị Hải:
Bà không có tên trong Bản Tiếng Việt Đời 9B.
Tác giả xin phép Bổ sung Bà vào Đời 9B như trên.
2-Ông Lê Văn Sung:
1-Giỗ
ngày:8 tháng 11.
2-Mộ
táng:Xứ Chà Đê.
Bà Chánh Thất:Thị Qúy:Vô tự.
Ngày
giỗ và Mộ táng:Không rõ
Bà Thứ Thất 1:Hoàng Thị Lại:
1-Ngày
giỗ:Không rõ.
2-Mộ:Cải
táng về Xứ Cồn Ràn năm 1979.
Bà Thứ Thất 2:Lê Thị Diện (Ngoại Tộc):
1-Ngày
giỗ:24 tháng 5.
2-Mộ táng:Xứ
Cồn Tập.Cải táng về Xứ Cồn Ràn năm 1979.
Sinh hạ:3 Trai+3 Gái.
1-Lê Văn Điểu.(Đời 10C1)
2-Lê Thị Thai. (Đời 10C2)
3-Lê Thị Thung. (Đời 10C3)
4-Lê Thị Đỉnh. (Đời 10C4)
5-Lê Văn Ngổng. (Đời 10C5)
6-Lê Văn Sổ. (Đời 10C6)
ĐỜI 9 (B)
(Các
Vị sau đây là con Ông Lê Văn Cừ Đời 8B)
1-Ông Lê Văn Uẩn:
1-Ngày giỗ:15 tháng 10.
2-Mộ
táng:Xứ Chà Căng.
Bà Hoàng Thị Con:
1-Ngày giỗ:25
tháng 4.
2-Mộ
táng:Xứ Cây Da.
Sinh hạ:1 Trai+2 Gái:
1-Lê Thị
Chút. (Đời 10B)
2-Lê Thị
Duy. (Đời
10B)
3-Lê Văn
Hỹ. (Đời 10B)
2-Ông Lê Văn
Vô Danh.
Các Vị sau đây:
Không
có tên trong Bản tiếng Việt.Để các Đời được lưu dấu liên
tục,không thất lạc và để cho các Đời sau dễ
dàng truy cứu:
Tác
giảxin được Bổ sung vào Đời 9 (B) như dưới đây:
3-Bà Lê Thị Điệt.
4-Bà Lê Thị
Lỡ.
5-Bà Lê Thị Thí.
ĐỜI THỨ 10(A)
(Các Vị sau đây là con của Ông Lê Văn Diêu
Đời 8A)
1-Bà Lê Thị
Liêm:Vô tự.
1-Ngày
giỗ:23 tháng 11.
2-Mộ táng:Xứ Bàu Miếu.
3-Xuất giá về Hoàng Thích
2-Ông Lê Văn
Thuật:
1-Ngày
giỗ:18 tháng 8.
2-Mộ:Đã cải
táng về Xứ Cồn Ràn năm 1979.
Bà Hoàng Thị Luyễn:
1-Ngày
giỗ:22 tháng 2.
2-Mộ:Đã
cải táng về Xứ Cồn Ràn năm 1979.
Sinh hạ:4 Trai+3 Gái:
1-Lê Thị Chướng.(Đời 11A)
2-Lê Văn
Hoàn. (Đời
11A)
3-Lê Văn
Định (Tên
ngoài đời là Mèo). (Đời 11A)
4-Lê Văn Vô Danh.
5-Lê Thị
Bát. (Đời 11A)
6-Lê Văn
An (Tên ngoài đời là Triết). (Đời 11A)
7-Lê Thị Chút (Đời 11A)
7-Lê Thị Chút (Đời 11A)
-Lê Thị Vô Danh:2 Vị: Mộ
táng:Xứ Cồn Đớ (Phụ Tổ)
3-Ông Lê Văn Chấp:
1-Ngày giỗ:5 tháng 11.
2-Mộ:Đã cải táng vào Lăng ở Xứ
Bàu Đọi năm 1979.
(Con Cháu Đời thứ
11 và 12 đã xây Lăng cùng Đời 9A trên sườn đồi hướng ra
Bàu Đọi năm 1979)
Bà Đặng Thị Tri:
1-Ngày giỗ:27 tháng 7.
2-Mộ táng: Xứ Cồn
Mè.
Sinh hạ:3 Gái:
1-Lê Thị Thiển.(Đời
11A)
2-Lê Thị Duyên.
(Đời 11A)
3-Lê Thị Vô Danh.
Đời 10A
không có con trai nên đem Ông Lê Văn Bút đời 11C4 về làm Con Nuôi.
4-Ông Lê Văn
Thứ (Thừa):
1-Ngày
mất:28 tháng 9:
(Lê Văn Chính-sinh năm Quý Mùi 1943,đời 12,gọi Cụ Lê Văn
Thừa là Ông Nội-nhớ
như in rằng:Lúc còn nhỏ,khoảng trước năm
1950,một buổi chiều Quân đội Pháp đi
lùng,con cháu được tin bỏ chạy vào rừng để trốn giặc,riêng
Ông Nội không chịu
chạy.Đến chiều khi giặc
rút đi,con cháu trở về thì thấy Ông Nội bị giết và
nhà cửa bị
đốt hết.(Hồi đó nhà Ông Nội là Nhà Rường:cột,kèo đều bằng Gỗ quý:gỗ
lim….Trong nhà có một
bộ phản (ghế) bằng gỗ lim bị cháy xém.Bộ phản vẫn
còn
cho đến khoảng 1965-1966 thì bị thất lạc do chiến tranh).
2-Mộ táng:Xứ Choi Rọ:
Mộ để trong vườn,trên
Mộ có 2 Cây Mít không ra trái.Đã cải táng
vào Lăng ở
Xứ Bàu Đọi năm 1979 mà Con Cháu Đời thứ 11 và
12 đã xây trên sườn đồi hướng
ra Bàu Đọi năm 1979
-Hướng Lăng:218
Độ Tây Nam.
-Tọa
độ GPRS:Vĩ tuyến:16.46.6-Kinh tuyến:107.8.20
Bà Đặng Thị Cựu:
1-Ngày mất:5 tháng 4,khoảng
1960.Tuổi già,bị té gãy chân,rồi mất.
2-Mộ táng:Trên đồi sau vườn Mụ Mực,hướng ra
Bàu Năn.
Đã Cải táng vào Lăng ở Bàu Đọi năm 1979.
Sinh hạ:4 Trai+6
Gái:
1-Lê Thị Chữ:Trưởng Nữ (Đời 11A).
2-Lê Thị
Phấn:Sinh năm Giáp Thìn 1904.Thứ Nữ-.(Đời 11A).
3-Lê Văn
Thại:Sinh năm Mậu Thân 1908.Trưởng Nam.(Đời
11A).
4-Lê Văn
Bút: Sinh năm Canh Tuất 1910.Thứ Nam. (Đời 11A).
5-Lê Thị
Thứ:Sinh năm.Thứ Nữ. (Đời 11A).
6-Lê Văn
Mai: Sinh năm.Thứ Nam (Đời 11A).
7-Lê Văn
Hoán: Sinh năm.Thứ Nam(Đời 11A).
8-Lê Thị
Ký:Sinh năm.Thứ Nữ(Đời 11A).
9-Lê Thị
Mình.Sinh năm Nhâm Tuất 1922.Thứ Nữ(Đời 11A).
10-Lê Thị
Vô Danh.
5-Ông Lê Văn
Thông+Văn Con (2 Vị):
1-Ngày mất:13 tháng 11.
2-Mộ táng:Xứ Chà Căng (Phụ Tổ).
-Ông Lê Văn
Vô Danh (2 Vị):Mộ táng:Xứ Cồn Đớ (Phụ Tổ)
6-Bà Lê Thị Liên:Xuất giá về Đoàn Thầm,Làng Kiên Phước,
sau
đó tái giá về lại quê.
Con trai tên HOÀN.
Cháu Nội tên Mai (Nữ) Đt 0973716800,Cư (Nam)
Đt 0979701713,
Nam Đt 0934926888.Hiện trú làng Kiên Phước,Xã Triệu Ái.
ĐỜI THỨ 10(A)
(Các Vị sau đây là con của Ông Lê Văn Liêuvà Bà Hoàng Thị Thông Đời 9A)
ĐỜI 11A
ĐỜI 11A
(Các Vị sau đây là con Ông Lê Văn Bức Đời 10A)
ĐỜI THỨ 11(B)
m
mmmm
(Các Vị sau đây là con của Ông Lê Văn Liêuvà Bà Hoàng Thị Thông Đời 9A)
-Ông Lê Văn Vô Danh: Ngày
mất và Mộ táng:Không rõ.
1-Ông Lê Văn Tạo
(Bệc):
1-Ngày
mất:18 tháng 12.
2-Mộ táng:Xứ Cồn Đớ.
2-Mộ táng:Xứ Cồn Đớ.
Bà Lê Thị Niệm:Người
làng Tân Phổ.
1-Ngày
mất:Không rõ.
2-Mộ táng:Xứ
Cồn Kho
Sinh hạ:1 Gái: Lê Thị Đỉu.(Đời
11D)
-Ông Lê Văn Vô Danh
(2 Vị): Ngày mất và Mộ táng:Không rõ.
2-Ông Lê Văn Liễn:
1-Ngày mất:11 tháng 7.
2-Mộ táng:Xứ Cồn Đớ.
Bà Chánh Thất:Nguyễn Thị Thứ:
1-Ngày mất:27 tháng 2.
2-Mộ táng:Xứ Cồn Đớ.
Bà Thứ Thất:Đặng Thị Điều:
1-Ngày mất:9 tháng 8.
2-Mộ táng:Xứ Cồn Mè.Đã cải táng về Xứ Cồn Ràn
năm 1979.
Sinh hạ:6 Trai+3 Gái.
1-Lê Văn Hồ. (Đời 11A)
2-Lê
Thị Đỉu. (Đời 11A)
3-Lê
Văn Ngọc. (Đời 11A)
4-Lê
Văn Vô Danh.
5-Lê
Thị Cúc. (Đời 11A)
6-Lê
Văn Vô Danh.
7-Lê
Văn Song. (Con Bà Thứ) (Đời 11A)
8-Lê
Thị Hường. (Con Bà Thứ) (Đời 11A)
9-Lê
Văn Vô Danh.
3-Bà Lê Thị Di:Xuất giá về Hoàng Dữ Dư.
4-Ông Lê Văn Mại:
1-Ngày mất:11 tháng 8.
2-Mộ táng:Xứ
Cồn Ràn.
Bà Chánh Thất:Đặng
Thị Tải:Ngày mất và Mộ táng:Không rõ.
Bà Thứ Thất
1:Thị Thiện:Người Làng Gia Độ.
Ngày mất và Mộ
táng:Không rõ.
Bà Thứ Thất
2:Đặng Thị Lới:
1-Ngày mất:7 tháng 7.
2-Mộ táng:Xứ Cồn Đớ.
Sinh hạ:4 Trai+5 Gái:
1-Lê Thị Mãi.(Đời 11A)
2-Lê Thị
Tình. (Đời 11A)
3-Lê Văn
Du. (Đời 11A)
4-Lê Thị
Lành. (Đời 11A)
5-Lê Thị Vô Danh.
6-Lê Thị Vô
Danh.
7-Lê Văn Dược. (Đời 11A)
8-Lê Văn
Thược. (Đời 11A)
9-Lê Văn Mẹo. (Đời 11A)
5-Ông Lê Văn Bức:
1-Ngày mất:5 tháng 12.
2-Mộ táng:Xứ Cồn Ràn.
Bà Hoàng Thị
Lượng:
1-Ngày mất:5 tháng 10.
2-Mộ táng:Xứ Chà Căng.
Sinh hạ:3 Trai:
1-Lê Văn Vô Danh.
2-Lê Văn Cừ. (Đời 11A)
3-Lê Văn
San. (Đời
11A)
ĐỜI 10 (B)
(Các Vị sau đây là con cuả Ông Lê Văn
Sung Đời 9B)
1-Ông Lê Văn
Điểu:Vô tự.
Ngày mất và
Mộ táng:Không rõ.
2-Bà Lê Thị Thại:Xuất giá về Cao Bá Dịch.(Phụ
Cô Hoàng thị Vọng)
Mộ:Cải táng về Xứ Cồn Ràn.
3-Bà Lê Thị Thung:
1-Ngày mất:29 tháng 4.
2-Mộ táng:Xứ Cồn Quả.
4-Bà Lê Thị Đỉnh:Xuất giá về Họ Hoàng Dữ.
5-Ông Lê Văn
Ngỗng:Vô tự.
1-Ngày mất:Không rõ.
2-Mộ táng:Xứ Cồn Quả.Đã cải táng về Xứ Cồn Ràn
năm 1979.
6-Ông Lê Văn Sổ:
1-Ngày mất:13 tháng 8.
2-Mộ táng:Xứ Cồn Tập (Cồn Cựu).
Bà:Hoàng Thị Vẳng:Cải giá về Họ
Lê.
Sinh hạ:1 Trai+1 Gái.
1-Lê Thị Thạc.(Đời 11B)
2-Lê Văn Hạc.(Đời 11B)
ĐỜI 10 (B)
(Các
Vị sau đây là con Ông Lê Văn Uẩn Đời 9B)
1-Bà Lê Thị Chút:
1-Ngày mất:15 tháng 4.
2-Mộ táng:Xứ Cồn Đớ.
2-Bà Lê Thị
Duy:
Xuất giá về Hoàng Đơn. .
3-Ông Lê Văn Hỹ (SỸ):Không ghi ngày giỗ,Mộ táng…
Bà Hoàng Thị Tiếp:
1-Ngày
mất:9 tháng 6.
2- Mộ táng:Xứ
Cồn Mè.
Sinh hạ:2 Trai.(Đời 11B).
(Trong
bản gốc tiếng Việt:Không thấy ghi tên 2 Người Con Trai,và trong
Sơ Đồ Phả hệ gốc cũng không thấy tên)
Ghi Chú kể từ Dời 11A:
Trước Hiệp định Geneve 1954 Pháp và Nhật đô hộ Việt nam,hầu
hết người dân ở
nông thôn không có giấy tờ tùy thân,Chính quyền đô hộ bắt người dân đi
lính,đi làm
phu (Cu-li) nên sau khi Hòa bình lập lại 1954,ngườidân lo sợ bị bắt
đi lính,đi phu
như trước nên khai với Chính quyền mơi tăng số tuồi lên đối với
người lớn để khỏi
bị bắt đi lính,đi phu và giảm tuổi đối với trẻ em để được đi
học.Chính vì vậy mà
người dân vẫn mang ngày tháng năm sinh khác với lúc cha mẹ
sinh ra.Ví dụ Bà Đặng
Thị Huyên Đời 11A:Giấy tùy thân ghi năm sinh 1889 nhưng năm sinh thật là Tân Hợi
1911.Hay
Ông Lê Văn Chính Đời 12A:Giấy tùy thân (CMND) ghi năm sinh 1946
nhưng năm sinh thật
là Quý Mùi 1943.
Cũng có thể có trường hợp do giấy tờ tùy thân bị tiêu hủy
trong chiến tranh nên sau
nam 1975 Đất nước thống nhất,người dân khai lại ngày tháng năm sinh của
mình
nhưng không chính xác.Vì vậy có trường hợp Em bằng tuổi Chị như:Ông Lê Văn
Bút
Đời 11A có giấy tờ tùy thân(CMND) ghi năm sinh 1909 trong khi Bà Lê Thị Phấn
Đời 11A là Chị ruột có giấy tờ tùy thân(CMND) cũng ghi năm sinh 1909.
ĐỜI THỨ 11(A)
(Các Vị sau đây là con Ông Lê Văn Thuật
Đòi 10A)
1-Bà Lê Thị Chướng:Xuất giá về Đặng Chương-Cùng
Làng.
2-Ông Lê Văn Hoàn:
1-Ngày
mất:Tháng 4 (Không có Ngày).
2-Mộ
táng:Nghĩa địa Cồn Ràn.
Bà Không rõ
Họ,Tên:Người Làng Bố liêu.
Mộ táng:Cồn Ràn (Phụ Mệ).
Sinh hạ:2
Trai.
1-Lê Văn Giáo.(Đời 12A)
2-Lê Văn Bố. (Đời 12A) (Ngoài đời gọi:Cảnh
?)
3-Ông Lê Văn Định: (Tên ngoài đời là
Mèo).
1-Ngày
mất:15 tháng 3.(Chết tại La Vang do chiến tranh)
2-Mộ
táng:Xứ Choi Hia.
Bà Hoàng thị
Con:
1-Ngày mất:12 tháng 3.
1-Ngày mất:12 tháng 3.
2-Mộ:Đã cải táng về Xứ Cồn Ràn.
Sinh hạ:2
Trai:
1-Lê Văn Ứng:Sinh ngày 20 tháng 8
năm 1935. (Đời 12A)
2-Lê Văn Chiến (Đời 12A)
2-Lê Văn Chiến (Đời 12A)
-Ông Lê Văn Vô Danh:
Ngày
mất và Mộ táng:Không rõ.
4-Bà Lê Thị
Bát.
1-Ngày
mất:9 tháng 5.
2-Mộ
táng:Xứ Chà Căng.
5-Ông Lê Văn
An:(Tên ngoài đời:Triết):
1-Ngày mất:7 tháng 1 năm Kỷ mùi
1979.
2-Mộ
táng:Xã Sùng nhơn,huyện Đức linh,tỉnh Bình Thuận.
Bà Trần thị Sự:
1-Ngày
mất:6 tháng 1 năm Nhâm thân.
2-Mộ
táng:Nghĩa trang Nam Ô Đà nẳng.
Sinh hạ:4 Trai:
1-Lê Văn Phúc:Sinh năm Giáp Ngọ 1954. (Đời 12A)
2-Lê Văn Tư:Sinh
năm Bính Thân 1956.(Đời 12A)
3-Lê Văn
Trình:Sinh năm Mậu Tuất 1958. (Đời 12A)
4-Lê Văn Thọ:Sinh
năm Nhâm Dần 1962. (Đời 12A)
6-Bà Lê Thị
Chút:
1-Ngày
mất:2 tháng 1.
2-Mộ
táng:Xứ Chà Căng (Phụ Tổ)
Các Vị sau đây-là con Ông Lê Văn Chấp và Bà Đặng Thị Tri
Đời 10A-không thấy có tên trong
Đời 11 Bản
Gia phả tiếng Việt.Tác giả xin bổ sung như sau:
7-Bà Lê Thị
Thiển:Xuất giá.
Ngày giỗ,Mộ
táng và xuất giá về Tộc nào:Không thấy ghi trong Bản gốc tiếng Việt.
8-Bà Lê Thị
Duyên.
Ngày giỗ,Mộ táng và xuất giá về Tộc nào:Không thấy ghi
trong Bản gốc tiếng Việt.
-Bà Lê Thị Vô Danh.
Ngày mất,Mộ táng:Không thấy ghi trong Bản gốc tiếng Việt.
ĐỜI 11(A)
(Các
Vị sau đây là con Ông Lê Văn Thừa Đời 10A)
1-Bà Lê Thị Chữ:
1-Mất
ngày:26 tháng 7.
2-Mộ táng:Xứ
Chà Căng.
2-Bà Lê Thị Phấn: Xuất
giá về Nguyễn Phước.
Sinh năm Bính ngọ 1906.Năm sinh ngoài đời:1909.
3-Ông Lê Văn
Thại:(Tên ngoài đời:Ngát)
1-Năm sinh:Mậu
Thân 1908. (Năm sinh ngoài đời:1887)
2-Mất ngày 26
tháng 6 năm Giáp Thìn 1964 do bệnh,hưởng thọ 57 tuổi.
3-Mộ
táng:Trong vườn nhà,Xứ Choi Rọ,phụ Cha.Dời ra Cồn đớ do
chiến tranh.Năm 1976 qui tập về Cồn Ràn.Năm 1979 dời về Lăng
Cha
Mẹ tại Xứ Bàu đọi.
Bà Đặng Thị Huyên:
1-Sinh năm:Tân Hợi 1911.(Năm sinh ngoài đời:1889)
2-Mất năm
Canh Thìn 2000 do bệnh già,hưởng thọ 90 tuổi.
3-Mộ táng:Xứ
Gò Dưa,Thủ đức,TP.Hồ chí Minh.
Sinh hạ:3 Trai+1 Gái:
1-Lê Văn Vĩnh.Sinh năm Canh Thìn 1940.(Đời 12A).
2-Lê Văn Chính.Sinh năm Quý Mùi 1943.(Đời 12A).
3-Lê Văn Vô Danh.(Vừa sanh ra thì mất)
4-Lê Thị Chiểu:Sinh năm Đinh Hợi 1947.(Đời 12A).
4-Ông Lê Văn
Bút:(Tên ngoài đời:Chút,Vò)
1-Năm sinh: Canh Tuất 1910.(Năm sinh ngoài đời:1909)
2-Ngày mất:Lúc
2g08,ngày 16 tháng 9 năm Ất hợi 1995 do tuổi
già.Hưởng thọ 86 tuổi.
3-Mộ
táng:Xứ Cồn Ràn.
Bà Đoạn Thị
Chít:
1-Sinh
năm:Tân Hợi 1911.
2-Ngày mất:Ngày
7-7-1977,do bom đạn chiến tranh.Hưởng thọ 67 tuổi.
3-Mộ
táng:Nương Mụ Mực,Choi Rọ.
Sinh hạ:1 Trai+4 Gái:
1-Lê Văn Việt.Sinh năm Kỹ Mão 1939.(Đời 12A).
2-Lê Thị Cầm.Sinh năm Tân Tỵ 1941.(Đời 12A)
3-Lê Thị Thư:Sinh năm Quý Mùi 1943.(Đời 12A)
4-Lê Thị Đờn:Sinh năm Đinh Hợi 1947.(Đời 12A)
5-Lê Thị Hòa:Sinh năm Ất Mùi 1955.(Đời
12A)
5-Bà Lê Thị Thứ:(Tên ngoài đời:Khứ). Xuất giá về Đăng Sỹ.
6-Ông Lê Văn
Mai:Vô tự.
1-Ngày mất:Không rõ.
2-Mộ táng:Xứ Cồn đớ (Phụ Tổ)
7-Ông Lê Văn
Hoán:Vô tự.
1-Ngày mất:Không rõ.
2-Mộ
táng:Xứ Cồn đớ (Phụ Tổ)
8-Bà Lê Thị
Ký:Xuất giá về Làng An Mô.
9-Bà Lê Thị
Mình:(Tên ngoài đời:Thôn). Xuất giá về
Đăng Sỹ.
1-Ngày mất:16 tháng 10 năm 2000 thọ
79 tuổi.
2-Mộ táng:Xứ Chà căng (Phụ tổ)
Bà Lê Thị Vô
Danh.
Ngày mất:Không rõ.Mộ táng:Xứ Cồn đớ
(Phụ Tổ)ĐỜI 11A
Bà Lê Thị Đỉu-Con Ông Lê Văn Tạo và Bà Lê Thị Niệm Đời
10A-không có tên trong
Bản Tiếng
Việt Đời 11 nên Tác giả xin phép được Bổ sung vào Đời thứ 11 như sau:
Bà Lê Thị Đỉu: Ngày mất và Mộ
táng:Không rõ.
ĐỜI 11A
(Các
Vị sau đây là con Ông Lê Văn Liễn Đời 10A)
1-Ông Lê Văn Hồ:
1-Ngày
mất:8 tháng 6.
2-Mộ táng:Xứ
Cồn Mè.
Bà Thị Cháu:Ngày
mất và Mộ táng:Không rõ.
Sinh hạ:1 Trai:
Lê Văn Kham. (Đời 12A)
2-Bà Lê Thị Đỉu:Trong Bản Gia phả tiếng Việt:Không thấy ghi lại gì hết.
3-Ông Lê Văn
Ngọc:
1-Mất ngày:28 tháng 5.
2-Mộ
táng:Xứ Cồn Ràn.
-Ông Lê Văn Vô Danh.
4-Bà Lê Thị
Cúc:Xuất giá về làng Hà xá.
Không
có tên trong BảnTiếng Việt Đời 11.
-Ông Lê Văn
Vô Danh.
5-Ông Lê Văn
Song:
1-Mất ngày:6
tháng 12.(Chết do Chiến tranh).
2-Mộ táng:Xứ Bàu Sen,Cây Da
Bà Hoàng Thị Thâm:
Sinh
hạ:2 Trai+1 Gái:
1-Lê Văn Ái:Sinh năm: (Đời 12A)
2-Lê Văn Quốc:Sinh năm (Đời
12A)
3-Lê Thị Ba:Sinh năm (Đời 12A)
6-Bà Lê Thị Hường:Xuất giá về
Hoàng Dữ.
Không có tên trong Bản tiếng Việt Đời
11A.
-Ông Lê Văn
Vô Danh.
ĐỜI 11A
(Các Vị sau đây là con Ông
Lê Văn Mại Đời 10A)
1-Bà Lê Thị
Mãi:Xuất giá về Họ Đặng Sỹ.
2-Bà Lê Thị
Tình:Xuất giá về Họ Đặng sỹ.
3-Ông Lê Văn
Du:Vô tự.
1-Ngày mất:28
tháng 5.
2-Mộ táng:Xứ
Cồn Mè hướng ra Bàu Chà Thơm
4-Bà Lê Thị
Lành:Xuất giá về Họ Đặng Sỹ.
Bà Lê Thị
Tình và Bà Lê Thị Lành cùng làm dâu trong 1 gia đình:Bà Lê Thị Tình
lấy người
Anh và Bà Lê Thị Lành lấy người Em.Bà Lê Thị Tình không có con.
-Bà Lê Thị
Vô Danh:Mộ táng:Xứ Cồn Đớ:Phụ Tổ.
-Bà Lê Thị Vô Danh.Mộ táng:Xứ Cồn
Đớ:Phụ Tổ.
5-Ông Lê Văn
Dược:Vô tự.
1-Ngày mất:22
tháng 6.
2-Mộ táng:Xứ
Bàu Đợt.
6-Ông Lê Văn
Thược: Vô tự.
1-Ngày mất:23
tháng 11 do chiến tranh.
2-Mộ táng:Xứ
Cồn Đớ.
7-Ông Lê Văn Mẹo: Vô tự.
1-Ngày
mất:6 tháng 11.
2-Mộ
táng:Không rõ. ĐỜI 11A
(Các Vị sau đây là con Ông Lê Văn Bức Đời 10A)
-Ông Lê Văn Vô Danh:
1-Ngày mất:8 tháng 4.
2-Mộ táng:Xứ Cồn Đớ (Phụ Tổ)
1-Ngày mất:8 tháng 4.
2-Mộ táng:Xứ Cồn Đớ (Phụ Tổ)
1-Ông Lê Văn Cừ:
1-Ngày
mất:7 tháng 12
2-Mộ táng:Xứ
Cồn Ràn.
2-Ông Lê Văn
San:
1-Ngày
mất:16 tháng 7.Mất do chiến tranh.
2-Mộ táng:Xứ
Cồn Ràn.
Bà Hoàng Thị Uyên:Định cư ở Mỹ khoảng năm 1980 theo diện Con Lai.
Sinh hạ:2 Trai+3 Gái:
1-Lê Thị Hòa:Sinh năm…….. (Đời 12A)
2-Lê Văn Sẽ:Sinh năm……….(Đời 12A)
3-Lê Văn Đán:Sinh năm……….(Đời 12A)
4-Lê Thị Sen:Sinh năm…………..(Đời 12A)
6-Lê Thị Vô Danh:Sinh năm……… ĐỜI THỨ 11(B)
(Các
Vị sau đây là con Ông Lê Văn Sổ Đời 10B)
1-Bà Lê Thị Thạc:
1-Ngày mất:24 tháng 7.
2-Mộ táng:Xứ Cồn Rễ.
2-Ông Lê Văn Hạc:
1-Ngày mất:25 tháng 10.
2-Mộ cải táng về Xứ Cồn Ràn.
Bà Đặng Thị Cừu:
1-Ngày mất:Không rõ.
2-Mộ cải táng về Xứ Cồn Ràn.
Sinh hạ:5 Trai+3 Gái:
1-Lê Văn Vô Danh:Sinh năm……….
2-Lê Thị Thơ:Sinh năm………..(Đời 12B)
3-Lê Thị Vô Danh:Sinh năm…………
4-Lê Thị Oanh:Sinh năm…………(Đời 12B)
5-Lê Văn Sành:Sinh năm……….(Đời 12B)
6-Lê Văn Xông:Sinh năm………..(Đời 12B)
7-Lê Văn Thỉnh:Sinh năm………..(Đời 12B)
8-Lê Văn Thế:Sinh năm………..(Đời 12B)
3-2 Vị Nam …….
Trong
bản gốc tiếng Việt:Không thấy ghi tên 2 Vị và trong
Sơ Đồ Tộc Hệ cũng không thấy tên 2 Vị.
ĐỜI 12(A)
(Các
Vị sau đây là con Ông Lê Văn Thại Đời
11A)
1-Ông Lê Văn
Vĩnh:(Tên ngoài đời:Quỳnh).
Mất ngày 6 tháng 2 năm Bính Ngọ 1966 tại
Gia Đẳng,Gia Độ,Triệu Phong,
Quãng trị do chiến tranh,hưởng thọ 27 tuổi.Mộ táng:Cải táng vào Lăng
Ông Bà Nội tại Xứ Bàu Đợt.
Quãng trị do chiến tranh,hưởng thọ 27 tuổi.Mộ táng:Cải táng vào Lăng
Ông Bà Nội tại Xứ Bàu Đợt.
Bà
Võ Thị Diên:Tái giá,hiện nay năm 2012 đang ở Đà tẻ,Đồng nai.
Sinh năm Nhâm Ngọ 1942 hoặc Quý Mùi 1943.
Sinh hạ: 2 Gái:
1-Lê Thị Hồng:Sinh năm 1963.(Đời 13A)
2-Lê Thị Hào:Sinh năm 1966.(Đời 13A)
2-Ông Lê Văn
Chính:(Năm sinh ngoài đời:1946.Tên ngoài đời:Lê
Chính).
1-Địa
chỉ hiện nay (Thời điểm 2012):133 đường 45,Phường 5,Quận
4,Tp.Hồ chí Minh.
2-Điện thoại:0903957633.
3-E-Mail:letrieuai@gmail.com.
Bà Nguyễn Thị Lý:
1-Sinh
năm Quý Mùi 1943 (Năm sinh ngoài đời:1945)
2-Quê
quán:Làng Tân Phổ,Xã Triệu Ái,Huyện Triệu Phong,Tỉnh Quãng Trị.
-Tên
Cha:Ông Nguyễn Chuân:
-Sinh năm Canh Tuất 1910.
-Mất
tại Hà Nội do bệnh năm Đinh Mùi 1967,hưởng thọ 58 tuổi
-Mộ cải
táng về quê:Làng Tân Phổ,Xã Triệu Ái,Huyện Triệu Phong,Tỉnh
Quảng trị.
-Tên Mẹ:Bà Lê Thị Tuy:
-Sinh năm Giáp Dần 1914.
-Mất do tuổi già năm Bính Tý 1996,hưởng thọ 83 tuổi.
-Mộ
táng :Làng Tân Phổ,Xã Triệu Ái,Huyện Triệu phong,T. Quãng Trị.
Sinh hạ:3 Gai+2 Trai:
1-Lê Thị Lan Anh:Sinh năm Đinh Mùi 1967.(Đời 13A).
2-Lê
Văn Tuấn:Sinh năm Kỹ Dậu 1969. (Đời 13A)
3-Lê Thị
Nga:Sinh năm Tân Hợi 1971. (Đời 13A)
4-Lê Thị
Châu:Sinh năm Quý Sửu 1973. (Đời 13A)
5-Lê
Trường Sơn:Sinh năm Ất Mão 1975. (Đời 13A)
-Ông Lê Văn Vô Danh.(Vừa sanh ra thì mất)
-Ông Lê Văn Vô Danh.(Vừa sanh ra thì mất)
3-Bà Lê Thị Chiểu:Xuất giá về Làng
Phong Chương,Phong Điền,Thừa Thiên.
Đt:01214649535.
ĐỜI 12(A)
(Các Vị sau đây là con Ông Lê Văn Bút Đời 11A)
1-Ông Lê Văn Việt:Năm sinh :
ĐỜI 12(A)
(Các Vị sau đây là con Ông Lê Văn Bút Đời 11A)
1-Ông Lê Văn Việt:Năm sinh :
1-Địa
chỉ hiện nay:
2-Số Điện
thoại:0913341919.
B à Nguyễn
Thị Nhì:
1-Sinh năm:
2-Quê
quán:
Sinh hạ:2 Gái+1 Trai:
1-Lê Thị Nga:Sinh năm Tân Hợi 1971.(Đời 13A)
2-Lê Văn Chung:Sinh năm.(Đời 13A)
3-Lê Thị Kim Anh:Sing năm.(Đời
13A)
2-Bà Lê Thị Cầm:
(Tên ngoài đời:Liễu).
Xuất giá về
3-Bà Lê Thị
Thư: (Tên ngoài đời:Út)
Xuất giá về
Hoàng Dữ.
4-Bà Lê Thị Đờn: (Tên ngoài đời:Hạnh).
1-Địa
chỉ hiện nay:Làng Ái Tử,Xã Triệu Ai,Huyện Triệu Phong,Tỉnh Quãng Trị.
2-Số điện
thoại:01699421140.
Sinh hạ:1 Gái+1
Trai:
1-Lê Thị Tuyết Ánh:Sinh năm……..(Đời 13A)
2-……………………………………..(Đời 13A)
5-Bà Lê Thị
Hòa: (Tên ngoài đời:Hong):
1-Ngày
mất:7 tháng 7 do chiến tranh.
2-Mộ táng:
ĐỜI 12 (A)
(Các Vị sau đây là con Ông Lê Văn Hồ
Đời 11A)
Ông Lê Văn
Kham:
Địa chỉ hiện nay năm 2012:Pleiku.
Số điện thoại:01695550899.
Bà Hoàng Thị Hạnh:
Năm
sinh:
Quê quán:
Sinh hạ:1 Trai+2 Gái:
1-Lê Thị Phương:Sinh năm …….(Đời
13A).
2-Lê Văn Tuấn:Sinh năm………(Đời 13A).
3-Lê Thị Nga:Sinh năm…………(Đời 13A).
2-Lê Văn Tuấn:Sinh năm………(Đời 13A).
3-Lê Thị Nga:Sinh năm…………(Đời 13A).
ĐỜI 12(A)
(Các
Vị sau đây là con Ông Lê Văn Song Đời 11A)
1-Ông Lê Văn
Ái:
Địa
chỉ hiện nay:Đồng nai.
Số
điện thoại:01655554485.
Bà:………
Sinh hạ:
.............
.............
2-Ông Lê Văn Quốc:
Địa
chỉ hiện nay năm 2012:
Số
điện thoại:
Bà……… Sinh năm:
Sinh hạ:
1-
(Đời 13A)
2-
3-Bà Lê Thị
Ba:
Đời 12(A)
(Các
Vị sau đây là con Ông Lê Văn San Đời 11A)
1-Bà Lê Thị
Hòa:Xuất giá.
Hiện
(năm 2012) đang sống ở Đồng nai.
2-Ông Lê Văn Sẽ:
Ngày
mất:22 tháng 5.
Mộ
cải táng về Xứ Cồn Ràn.
3-Ông Lê Văn
Đán:
Địa
chỉ hiện nay năm 2012:Đồng Nai.
Điện
thoại:0902407430.
Bà…………….
Sinh
năm:
Quê
quán:
Sinh hạ:
1....................(Đời 13A)
2-....................
4-Bà Lê Thị
Sen:
Ngày
mất:4 tháng 11 do chiến tranh,hưởng thọ……
Mộ
táng:Xứ Cồn Đớ.
5-Bà Lê Thị Vô
Danh:
Ngày mất và Mộ táng:Không rõ.
Ngày mất và Mộ táng:Không rõ.
Đời 12(B)
(Con Ông Lê văn Hạc và Bà Đặng thị Cừu Đời 11B:8 Người)
1-Ông Lê Văn
Vô Danh:
1-Ngày mất:Tháng 3.
2-Mộ táng:Xứ Cồn
Ràn.
2-Bà Lê Thị
Thơ:Xuất giá về Đặng Đức.
3-Bà Lê Thị Vô
Danh:
1-Ngày mất:Tháng 12.
2-Mộ táng:Xứ Cồn Ràn.
4-Bà Lê Thị
Oanh:
1-Ngày mất:Không rõ.
2-Mộ cải táng:Xứ Cồn Ràn.
5-Ông Lê Văn
Sành:
1-Địa
chỉ hiện nay (năm 2012):Đang ở Làng.
2-Số điện
thoại:0978081187.
Bà Hoàng Thị Lý:
1-Sinh
năm:
2-Quê quán:
Sinh hạ:4 Trai+6 Gái:
1-Lê Thị Chanh (Đời 14N1)
2-Lê Thị Tuyết (Đời 14N2)
3-Lê Thị Cầm(Đời 14N3)
4-Lê Văn Phúc(Đời 14N4)
5-Lê Văn Vô Danh.
6-Lê Thị Bông(Đời 14N5)
7-Lê Văn Vô Danh
8-Lê Thị Búp(Đời 14N6)
9-Lê Thị (Đời
14N7)
10-Lê Văn (Đời 14N8
6-Ông Lê Văn
Xông:
1-Ngày mất:9 tháng 8.
2-Mộ cải táng:Xứ Cồn Ràn.
7-Ông Lê Văn
Thỉnh:
1-Ngày mất:10 tháng 12
.2-Mộ táng:Xóm Đinh Thượng.
8-Ông Lê Văn
Thế:
1-Ngày mất:29 tháng 7.
2-Mộ cải táng:Xứ Cồn Ràn.
m
mmmm
m
b
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét